DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Bỏ túi từ vựng chuyên ngành xuất nhập khẩu (P2)

Xuất nhập khẩu là một lĩnh vực cần có sự thương thuyết, đàm phán, giao dịch khá nhiều với các đối tác nước ngoài với mục đích trao đổi hàng hóa trong và ngoài nước. 

Vì thế, trình độ ngoại ngữ nói chung và khả năng Tiếng anh nói riêng rất được coi trọng. Hãy cùng DienDanTiengAnh.com trau dồi thêm một số vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất-nhập khẩu nhé!

Hi vọng những từ vựng tiếng Anh chủ đề xuất nhập khẩu dưới đây sẽ giúp ích cho bạn trong công việc, nhất là khi làm việc với đối tác nước ngoài.

 

SECTION 2: INTERNATIONAL PAYMENT METHODS
 

  1. Payment terms/method: phương thức thanh toán quốc tế
  2. Terms of payment = Payment terms
  3. Cash: tiền mặt
  4. Honour = payment: sự thanh toán
  5. Cash against documents (CAD): tiền mặt đổi lấy chứng từ
  6. Open-account: ghi sổ
  7. Letter of credit: thư tín dụng
  8. Reference no: số tham chiếu
  9. Documentary credit: tín dụng chứng từ
  10. Collection: Nhờ thu
  11. Clean collection: nhờ thu phiếu trơn
  12. Documentary collection: Nhờ thu kèm chứng từ
  13. Financial documents: chứng từ tài chính
  14. Commercial documents: chứng từ thương mại
  15. D/P: Documents against payment: nhờ thu trả ngay
  16. D/A: Documents agains acceptance: nhờ thu trả chậm
  17. Issuing bank: ngân hàng phát hành LC
  18. Advising bank: ngân hàng thông báo (của người thụ hưởng)
  19. Confirming bank: ngân hàng xác nhận lại LC
  20. Negotiating bank/negotiation: ngân hàng thương lượng/thương lượng thanh toán (chiết khấu)
  21. Revolving letter of credit: LC tuần hoàn
  22. Advanced letter of credit/ Red clause letter of credit: LC điều khoản đỏ
  23. Stand by letter of credit: LC dự phòng
  24. Beneficiary: người thụ hưởng
  25. Applicant: người yêu cầu mở LC (thường là Buyer)
  26. Accountee = Applicant
  27. Applicant bank:ngân hàng yêu cầu phát hành
  28. Reimbursing bank: ngân hàng bồi hoàn
  29. Drafts: hối phiếu
  30. Bill of exchange: hối phiếu
  31. UCP – The uniform Customs and Practice for Documentary credit: các quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ
  32. ISPB- International Standard banking practice for the examination of documents under documentary credits: tập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế về kiểm tra chứng từ theo thư tín dụng
  33. Remitting bank: ngân hàng chuyển tiền/ngân hàng nhờ thu
  34. Collecting bank: ngân hàng thu hộ
  35. Paying bank: ngân hàng trả tiền
  36. Claiming bank: ngân hàng đòi tiền
  37. Presenting Bank: Ngân hàng xuất trình
  38. Nominated Bank :Ngân hàng được chỉ định
  39. Credit: tín dụng
  40. Presentation: xuất trình
  41. Banking days: ngày làm việc ngân hàng (thứ bảy không coi là ngày làm việc)
  42. Remittance: chuyển tiền
  43. Protest for Non-payment: Kháng nghị không trả tiền
  44. Telegraphic transfer/Mail transfer: chuyển tiền bằng điện/thư
  45. Telegraphic transfer reimbursement (TTR):hoan tra tien bang dien
  46. Deposit: tiền đặt cọc
  47. Advance = Deposit
  48. Down payment = Deposit
  49. The balance payment: số tiền còn lại sau cọc
  50. LC notification = advising of credit: thông báo thư tín dụng
  51. Maximum credit amount: giá trị tối đa của  tín dụng
  52. Applicable rules: quy tắc áp dụng
  53. Amendments: chỉnh sửa (tu chỉnh)
  54. Discrepancy: bất đồng chứng từ
  55. Period of presentation: thời hạn xuất trình
  56. Drawee: bên bị kí phát hối phiếu
  57. Drawer: người kí phát hối phiếu
  58. Latest date of shipment: ngày giao hàng cuối cùng lên tàu
  59. Irrevocable L/C: thư tín dụng không hủy ngang (revocable: hủy ngang)
  60. Defered LC: thư tín dụng trả chậm
  61. Usance LC = Defered LC
  62. LC transferable: thư tín dụng chuyển nhượng
  63. Bank Identified Code(BIC): mã định dạng ngân hàng
  64. Exchange rate: tỷ giá
  65. Swift code: mã định dạng ngân hàng(trong hệ thống swift)
  66. Message Type (MT): mã lệnh
  67. Form of documentary credit: hình thức/loại thư thín dụng
  68. Available with…: được thanh toán tại…
  69. Blank endorsed: ký hậu để trống
  70. Endorsement: ký hậu
  71. Account : tài khoản
  72. Basic Bank Account number (BBAN): số tài khoản cơ sở
  73. International Bank Account Number (IBAN): số tài khoản quốc tế
  74. Application for Documentary credit: đơn yêu cầu mở thư tín dụng
  75. Application for Remittance: yêu cầu chuyển tiền
  76. Application for Collection: Đơn yêu cầu nhờ thu
  77. Delivery authorization: Ủy quyền nhận hàng
  78. Undertaking: cam kết
  79. Disclaimer: miễn trách
  80. Charges: chi phí ngân hàng
  81. Intermediary bank: ngân hàng trung gian
  82. Uniform Rules for Collection (URC):Quy tắc thống nhất về nhờ thu
  83. Uniform Rules for Bank-to-Bank Reimbursements Under Documentary Credit (URR) Quy tắc thống nhất về hoàn trả tiền giữa các ngân hàng theo tín dụng chứng từ
  84. Promissory note: kỳ phiếu
  85. Third party documents: Chứng từ bên thứ ba
  86. Cheque: séc
  87. Tolerance: dung sai
  88. Expiry date: ngày hết hạn hiệu lực
  89. Correction: các sửa đổi
  90. Issuer: người phát hành
  91. Mispelling: lỗi chính tả
  92. Typing errors: lỗi đánh máy
  93. Originals: bản gốc
  94. Duplicate: hai bản gốc như nhau
  95. Triplicate: ba bản gốc như nhau
  96. Quadricate: bốn bản gốc như nhau
  97. Fold: …bao nhiêu bản gốc (Vd: 2 fold: 2 bản gốc)
  98. First original: bản gốc đầu tiên
  99. Second original: bản gốc thứ hai
  100. Third original: bản gốc thứ ba
  101. International Standby Letter of Credit: Quy tắc thực hành Tín dụng dự phòng quốc tế (ISP 98)
  102. Copy: bản sao
  103. Shipment period: thời hạn giao hàng
  104. Dispatch: gửi hàng
  105. Taking in charge at: nhận hàng để chở tại…
  106. Comply with: tuân theo
  107. Field: trường (thông tin)
  108. Transfer: chuyển tiền
  109. Bank slip: biên lai chuyển tiền
  110. Bank receipt = bank slip
  111. Signed: kí (tươi)
  112. Drawing: việc ký phát
  113. Advise-through bank = advising bank: ngân hàng thông báo
  114. Currency code: mã đồng tiền
  115. Sender : người gửi (điện)
  116. Receiver: người nhận (điện)
  117. Value Date: ngày giá trị
  118. Ordering Customer: khách hàng yêu cầu (~applicant)
  119. Instruction : sự hướng dẫn (với ngân hàng nào)
  120. Interest rate: lãi suất
  121. Telex: điện Telex trong hệ thống tín dụng
  122. Domestic L/C: thư tín dụng nội địa
  123. Import L/C: thư tín dụng nhập khẩu
  124. Documentary credit number: số thư tín dụng
  125. Mixed Payment: Thanh toán hỗn hợp
  126. Abandonment: sự từ bỏ hàng
  127. Particular average: Tổn thất riêng
  128. General average: Tổn thất chung
  129. Declaration under open cover: Tờ khai theo một bảo hiểm bao
  130. Society for Worldwide Interbank and Financial Telecomunication (SWIFT): hiệp hội viễn thông liên ngân hàng và các tổ chức tài chính quốc tế

Trên đây là những từ vựng về xuất nhập khẩu rất bổ ích cho những ai muốn theo đuổi công việc này. Lưu và và học ngay bạn nhé!

>> Từ vựng tiếng Anh xuất nhập khẩu: Bảo hiểm, hợp đồng, vận đơn -P1
>> Từ vựng tiếng Anh xuất nhập khẩu (P2): Vận tải quốc tế (VTQT)

 
Nguồn: Trung Tâm Kiến Tập
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO