DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Bỏ túi từ vựng chuyên ngành xuất nhập khẩu (P3)

Xuất nhập khẩu là một lĩnh vực cần có sự thương thuyết, đàm phán, giao dịch khá nhiều với các đối tác nước ngoài với mục đích trao đổi hàng hóa trong và ngoài nước. 

Vì thế, trình độ ngoại ngữ nói chung và khả năng Tiếng anh nói riêng rất được coi trọng. Hãy cùng DienDanTiengAnh.com trau dồi thêm một số vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất-nhập khẩu nhé!

Hi vọng những từ vựng tiếng Anh chủ đề xuất nhập khẩu dưới đây sẽ giúp ích cho bạn trong công việc, nhất là khi làm việc với đối tác nước ngoài.

SECTION 3: SHIPPING DOCUMENTS

  1. Telex release: điện giải phóng hàng (cho Bill Surrender)
  2. Telex fee: phí điện giải phóng hàng
  3. Airway bill: Vận đơn hàng không
  4. Master Airway bill (MAWB): vận đơn(chủ) hàng không
  5. House Airway bill (HAWB): vận đơn (nhà) hàng không
  6. Express release: giải phóng hàng nhanh (cho seaway bill)
  7. Sea waybill: giấy gửi hàng đường biển
  8. Surrender B/L: vận đơn giải phóng hàng bằng điện/vận đơn xuất trình trước
  9. Bill of Lading (BL): vận đơn đường biển
  10. Ocean Bill of Lading = BL
  11. Marine Bill of Lading = BL
  12. Switch Bill of Lading: vận đơn thay đổi so vận đơn gốc
  13. Receipt for shipment BL: vận đơn nhận hàng để chở
  14. Railway bill: Vận đơn đường sắt
  15. Cargo receipt: Biên bản giao nhận hàng
  16. Bill of truck: Vận đơn ô tô
  17. Booking note/booking confirmation: thỏa thuận lưu khoang/thuê slots
  18. Shipping instruction: hướng dẫn làm BL
  19. Shipping advice/shipment advice: Thông tin giao hàng
  20. Sales Contract/Sale contract/Contract/Purchase contract: Hợp đồng ngoại thương
  21. Purchase order: đơn đặt hàng
  22. Delivery order: lệnh giao hàng
  23. Proforma invoice: hóa đơn chiếu lệ
  24. Commercial invoice: hóa đơn thương mại
  25. Non-commercial invoice: hóa đơn phi mậu dịch (hàng không thanh toán –FOC)
  26. Provisional Invoice: Hóa đơn tạm thời (tạm thời cho các lô hàng, chưa thanh toán)
  27. Final invoice: Hóa đơn chính thức
  28. Certified Invoice: Hóa đơn xác nhận (thường của đại sứ quán hoặc VCCI)
  29. Consular Invoice: Hóa đơn lãnh sự (xác nhận của đại sứ quán)
  30. Customs invoice: hóa đơn hải quan (chỉ phục vụ cho việc thông quan)
  31. Tax invoice: hóa đơn nộp thuế
  32. Arrival notice: Thông báo hàng tới/đến
  33. Notice of arrival = Arrival notice
  34. Notice of readiness: thông báo hàng sẵn sàng de van chuyen
  35. Test certificate: giấy chứng nhận kiểm tra
  36. Certificate of phytosanitary: chứng thư kiểm dịch thực vật
  37. Certificate of fumigation: chứng thư hun trùng
  38. Certificate of origin: chứng nhận nguồn gốc xuất xứ
  39. Goods consigned from: hàng vận chuyển từ ai
  40. Goods consigned to: hàng vận chuyển tới ai
  41. Third country invoicing: hóa đơn bên thứ ba
  42. Authorized Certificate of origin: CO ủy quyền
  43. Back-to-back CO: CO giáp lưng
  44. Specific processes: công đoạn gia công chế biến cụ thể
  45. Product Specific Rules (PSRs): Quy tắc cụ thể mặt hàng
  46. Regional Value content – RVC: hàm lượng giá trị khu vực (theo tiêu chỉ tỉ lệ %)
  47. Change in Tariff classification: chuyển đổi mã số hàng hóa
  48. CTH: Change in Tariff Heading: chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ 4 số (nhóm)
  49. CTSH: Change in Tariff Sub-heading: chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ 6 số (phân nhóm)
  50. CC: Change in Tariff of Chapter chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ chương
  51. Issue retroactively: CO cấp sau
  52. Accumulation:  xuất xứ cộng gộp
  53. De minimis: tiêu chí De Minimis
  54. Certified true copy: xác nhận bản cấp lại đúng như bản gốc
  55. Direct consignment: quy tắc vận chuyển trực tiếp
  56. Partial cumulation: cộng gộp từng phần
  57. Exhibitions: hàng phục vụ triển lảm
  58. Origin criteria: tiêu chí xuất xứ
  59. Wholly obtained (WO): xuất xứ thuần túy
  60. Not wholly obtained: xuất xứ không thuần túy
  61. Rules of Origin (ROO): quy tắc xuất xứ
  62. Shelf Life List: bảng kê thời hạn sử dụng hàng hóa (hàng thực phẩm)
  63. Production List: danh sách quy trình sản xuất
  64. Inspection report: biên bản giám định
  65. Certificate of weight: chứng nhận trọng lượng hàng
  66. Certificate of quantity: chứng nhận số lượng
  67. Certificate of quality: chứng nhận chất lượng
  68. Certificate of weight and quality: chứng nhận trọng lượng và chất lượng
  69. Certificate of analysis: Chứng nhận phân tích kiểm nghiệm
  70. Certificate of health: chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm
  71. Certificate of sanitary = Certificate of health
  72. Veterinary Certificate – Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật
  73. Insurance Policty/Certificate: đơn bảo hiểm/chứng thư bảo hiểm
  74. Benefiary’s certificate: chứng nhận của người thụ hường
  75. Cargo insurance policy: đơn bảo hiểm hàng hóa
  76. Packing list: phiếu đóng gói
  77. Detaild Packing List: phiếu đóng gói chi tiết
  78. Weight List: phiếu cân trọng lượng hàng
  79. Mates’ receipt: biên lai thuyền phó
  80. List of containers: danh sách container
  81. Debit note: giấy báo nợ
  82. Beneficiary’s receipt: biên bản của người thụ hưởng
  83. Certificate of Free Sales: Giấy chứng nhận lưu hành tự do
  84. Letter of guarantee: Thư đảm bảo
  85. Letter of indemnity: Thư cam kết
  86. Material safety data sheet (MSDS): bản khai báo an toàn hóa chất
  87. Report on receipt of cargo (ROROC): biên bản kết toán nhận hàng với tàu
  88. Statement of fact (SOF): biên bản làm hàng
  89. Tally sheet: biên bản kiểm đếm
  90. Time sheet: Bảng tính thưởng phạt bốc dỡ
  91. International Standards for Phytosanitary Measures 15: Tiêu chuẩn quốc tế khử trung theo ISPM 15
  92. Survey report: biên bản giám định
  93. Laycan: thời gian tàu đến cảng
  94. Certificate of shortlanded cargo (CSC): Giấy chứng nhận hàng thiếu
  95. Cargo Outturn Report (COR): Biên bản hàng đổ vỡ hư hỏng
  96. Shipping documents: chứng từ giao hàng
  97. Forwarder’s certificate of receipt: biên lai nhận hàng của người giao nhận
  98. Consignment note: giấy gửi hàng
  99. Pre-alert: bộ hồ sơ (agent send to Fwder) trước khi hàng tới
  100. Certificate of inspection: chứng nhận giám định
  101. Application for Marine Cargo Insurance: giấy yêu cầu bảo hiểm hàng hóa vận chuyển bằng đường biển
  102. Shipper certification for live animal: xác nhận của chủ hàng về động vật sống
  103. Nature of goods: Biên bản tình trạng hàng hóa
  104. Office’s letter of recommendation: Giấy giới thiệu
  105. Balance of materials : bảng cân đối định mức
Trên đây là những từ vựng về xuất nhập khẩu rất bổ ích cho những ai muốn theo đuổi công việc này. Lưu và và học ngay bạn nhé!

>> Từ vựng tiếng Anh xuất nhập khẩu: Bảo hiểm, hợp đồng, vận đơn -P1
>> Từ vựng tiếng Anh xuất nhập khẩu (P2): Vận tải quốc tế (VTQT)

 
Nguồn: Trung Tâm Kiến Tập
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO