DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Các loại bệnh thường gặp trong tiếng Anh (P.3)

Cùng học tiếp tên tiếng Anh các loại bệnh, triệu chứng thường gặp nhé!

Tên tiếng Anh các loại bệnh và triệu chứng thường gặp

 

46. Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs / :viêm gan

 

47. Colic / ˈkɑːlɪk  / Đau bụng gió (thường gặp ở trẻ em)

 

48. Muscle cramp / ˈmʌsl  kræmp  / Chuột rút cơ

 

49. Travel sick / ˈtrævl sɪk / Say xe, trúng gió

 

50. Freckles /’frekl/ : tàn nhang
 

51. Dumb /dʌm/ : câm

 

52. Earache /'iəreik/ - Đau tai

 

53. Nausea /'nɔ:sjə/ - Chứng buồn nôn

 

54. Sniffles /sniflz/ Sổ mũi

 

55. Tired / ˈtaɪərd  /; Sleepy / ˈsliːpi / Mệt mỏi, buồn ngủ

 

56. To hurt / hɜːrt  /; be painful / ˈpeɪnfl / Bị đau

 

57. To injure / ˈɪndʒər  / Bị thương

 

58. To vomit / ˈvɑːmɪt / Bị nôn mửa

 

59. Twist / twɪst  /- Chứng trẹo

 

60. Albinism / ˈælbɪnɪzəm  /: Căn bệnh bạch tạng

 

61. muscular dystrophy / ˌmʌskjələr ˈdɪstrəfi /: bênh teo cơ

 

62. anthrax / ˈænθræks/ : bênh than, bệnh nhiễm khuẩn gây tử vong cho cừu và gia súc

 

63. cerebral palsy / səˈriːbrəl ˈpɔːlzi  /: bệnh liệt não

 

64. cirrhosis / səˈroʊsɪs /: bênh xơ gan

 

65. Cholera / ˈkɑːlərə  /: bệnh tả

 



Bệnh tả - Cholera (Nguồn Aarogya)
 

66. diphtheria / dɪpˈθɪriə /: bệnh bạch hầu

 

67. glaucoma / ɡlɔːˈkoʊmə /: bênh tăng nhãn áp

 

68. glycosuria / ˈɡluːkoʊsɪriə /: bênh tiểu đường

 

69. haemorrhoids / ˈhemərɔɪdz  /: bệnh trĩ

 

70. hypochondria / ˌhaɪpəˈkɑːndriə /: chứng nghi bệnh (bênh tưởng)

 

71. jaundice / ˈdʒɔːndɪs /: bệnh vàng da

 

72. osteoporosis / ˌɑːstioʊpəˈroʊsɪs /: bệnh xương thủy tinh

 

73. Rabies / ˈreɪbiːz  /: bệnh dại

 

74. skin-disease / skɪn dɪˈziːz /: bệnh ngoài da

 

75. Typhus / ˈtaɪfəs  /: bậnh chấy rận


Hãy nhớ theo dõi phần 4 (cuối cùng) trên Diễn Đàn Tiếng Anh để học thêm tên tiếng Anh của nhiều loại bệnh nữa nhé!


>> Các loại bệnh thường gặp trong tiếng Anh (P.1)

>> Các loại bệnh thường gặp trong tiếng Anh (P.2)

Nguồn Langmaster

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO