Các loại nhạc cụ có Tên như thế nào trong Tiếng Anh?
Các loại nhạc cụ có Tên như thế nào trong Tiếng Anh?
Cùng với các chủ đề từ vựng Tiếng Anh lần trước nhằm bổ sung lượng từ trong giao tiếp Tiếng Anh, hôm nay diendantienganh.com mang đến từ vựng đa dạng về các loại nhạc cụ tiếng Anh nhé!
xem thêm
>> NHỮNG CĂN BỆNH THÔNG THƯỜNG BẰNG TIẾNG ANH
>> Học Nói Tiếng Anh Với Các Cụm Từ Nói Về Bầy Đàn
Cùng với các chủ đề từ vựng Tiếng Anh lần trước nhằm bổ sung lượng từ trong giao tiếp Tiếng Anh, hôm nay diendantienganh.com mang đến từ vựng đa dạng về các loại nhạc cụ tiếng Anh nhé!
- accordion: phong cầm
- acoustic guitar: đàn guitar thùng
- bagpipes: kèn túi
- banjo: đàn banjo
- bass drum: trống bass(tạo âm vực trầm)
- bass guitar: đàn guitar đệm
- bassoon: kèn basson
- bugle: kèn binh, kèn quân đội
- cello: đàn vi ô lông xen, hồ cầm
- clarinet: kèn clarinet
- cornet: kèn cornet
- cymbals: xanh-ban, chũm chọe
- drum kit: bộ trống
- electric guitar: đàn ghita điện
- electronic keyboard: đàn phím điện
- flute: sáo điện
- french horn: kèn co
- gong: cồng chiêng
- grand piano: đại dương cầm
- guitar: đàn ghita
- harmonica: đàn môi
- harp: đàn hạc
- oboe: kèn ô boa
- organ: đàn organ
- piano: dương cầm
- saxophone: kèn saxophone
- snare drum: trống lẫy (tạo âm vực cao)
- tambourine: trống lắc tay
- triangle: kẻng ba góc, kẻng tam giác
- trombone: kèn trombone
- trumpet: kèn trumpet
- tuba: kèn tuba
- xylophone: đàn phiến gỗ, đàn xylophone
xem thêm
>> NHỮNG CĂN BỆNH THÔNG THƯỜNG BẰNG TIẾNG ANH
>> Học Nói Tiếng Anh Với Các Cụm Từ Nói Về Bầy Đàn
Trương Linh
Bình luận