DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Các từ vựng về chuyến đi, cuộc dạo chơi, du lịch

Cùng đọc qua những từ vựng về chuyến đi, cuộc dạo chơi dưới đây.
Trip, journey, voyage, tour, expedition, excursion, outing, day out: Là những từ vựng chuyến đi chơi, dạo, du lịch,...phổ biến. Tuy nhiên không phải ai cũng biết cách dùng đúng chúng trong các trường hợp, ngữ cảnh của câu.

Các từ vựng về chuyến đi, cuộc dạo chơi, du lịch
 

1.trip (Cuộc đi chơi, đi dạo, du lịch): Chỉ hành động du lịch từ một địa điểm này đến một địa điểm khác, và ngược lại, trip chỉ sự nhất thời.

Ví dụ: A business trip.
 

2.journey (Cuộc hành trình, chặng đường đi):Chỉ hành động từ nơi này đến nơi khác, đặc biệt đối với thời gian dài, khó khăn.

 Ví dụ: They went on a long train journey across India.
 

trip or journey?

  -trip: sử dụng cho việc di chuyển từ nơi này đến nơi khác, và ngược lại. Từ vựng này dùng cho những chuyến đi, du lịch trong thời gian ngắn, thậm chí với khoảng cách xa nhưng thơi gian ngắn.

  -journey: Chuyến đi một chiều, được dùng cho những chuyến đi trong thời gian dài, khó khăn
 

3.tour (Cuộc đi chơi, dạo, đi du lịch): Chuyến du lịch tạo nên sự thích thú, niềm vui đến một vài thành phố, địa điểm khác nhau được tham quan

 Ví dụ: A tour of Bavaria
 


Let's go on an expedition! (Nguồn: Pnterest)

 

4.expedition (Cuộc viễn chinh, thám hiểm): Hành trình có sự chuẩn bị với mục đích đặc biệt, riêng biệt. Đặc biệt  là khám phá những nơi chưa nổi tiếng, chưa được biết đến, hoặc chưa biết nhiều về nó.

Ví dụ: the first expedition to the South Pole

 

5.excursion: Chuyến đi ngắn(short trip) (bằng xe lửa, tàu thuỷ...) được tổ chức bởi một nhóm người, tập thể có ngày hạn định trở về.

Ví dụ:We went on an all-day excursion to the island.

 

6.outing: Là chuyến đi ngắn dành cho niềm vui thích hoặc giáo dục, thường với một nhóm người và không kéo dài quá một ngày.

Ví dụ: The children were on a day's outing from school.

 

7.dayout: Là chuyến đi đến một nơi nào đó,  mà thời gian là 1 ngày cho niềm vui, sự thích thú

Ví dụ: We had a day out at the beach.

 

8.voyage: Chuyến đi xa, hành trình dài bằng đường biển, máy bay, không gian

Ví dụ: The Titanic sank on its maiden voyage.

Trên đây là những từ vựng tiếng Anh cần biết về các loại chuyến đi. Các bạn nhớ theo dõi thêm các bài viết về từ vựng khác trên Diễn đàn tiếng Anh nhé!

>> Từ vựng về ăn uống
>> Các cụm từ tiếng Anh về sức khỏe



Nguồn tham khảo: Hellochao.vn

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO