DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Cách dùng "ON SALE"

Bài viết giải thích cách dùng "on sale" khác nhau giữa người Anh và người Mỹ.  
Ngoài ra, bài viết còn giải thích thêm cách đoán nghĩa từ tiếng Anh dựa trên ngữ cảnh như thế nào.

1. British: tiếng Anh của người Anh

 

=> on sale: available for people to buy = đang được bày bán để mọi người đến mua sắm (go on sale: sẽ được bày bán)

        English textbooks and dictionaries are on sale everywhere.

        All tickets go on sale this Friday.

=> in the sale: reduced in price = giảm giá

        Can you tell me if this dress is in the sale?

       I got some shoes cheap in the sale.

2. US: tiếng Anh của người Mỹ

 

=> for sale: available for people to buy = đang được bày bán

         That particular item is not for sale.

        His former home is for sale at £495,000.

       There was a Leica camera for sale in the window.

=> on sale: reduced in price = giảm giá (go on sale: sẽ giảm giá)

      He bought a sports jacket on sale at Gowings Men's Store.

     The summer sales are now on.

     Bedding usually goes on sale in January.

* Thường các sản phẩm gần hết mùa hoặc qua mùa sẽ được bán giảm giá.
 


Cửa hàng mùa giảm giá (Ảnh: megafun)

3. Một số cửa hàng phân biệt rõ hai ý này bằng cách:

 

a. Dùng "for sale" thay vì dùng từ "on sale" với nghĩa "(đang) được bày bán":

       Is this painting for sale?

      There was a Leica camera for sale in the window.

 

b. Dùng "on sale + at + %" với nghĩa "giảm giá + tỷ lệ giảm":

       Prices slashed: all jump drives on sale at half price.

      This weekend only: premium mowers on sale at 20% off.


c. Các cửa hàng chỉ dùng từ "on sale" như:

      "Title of Book" now on sale!

       "The iPhone 5" now on sale here!

      These new cars are on sale.

      The new model goes on sale next week. (sẽ được bán)

=> Trong các trường hợp trên, các dấu hiệu cho biết đây là sản phẩm mới đang được bày bán thường là tên các sản phẩm (nổi tiếng, đang được săn đón), hoặc có tính từ "new" trước sản phẩm.

>> Phân biệt "a while" và "awhile"

>> Các dạng câu hỏi ngắn - short questions


Nguồn: Hellochao

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO