Cách phát âm chữ J trong tiếng Anh
Cách phát âm chữ J trong tiếng Anh
Trong tất cả các âm của tiếng Anh thì có thể nói, chữ J ít biến thể và phát âm tương đối dễ, người học không mất quá nhiều thời gian để phát âm chữ J. Chỉ có các trường hợp vay mượn thì chữ J mới được phát âm là /ʒ/ hoặc /j/.
Chữ J thường được phát âm là /dʒ/ khi nó đứng đầu một từ
-
jade /dʒeɪd/ (n) ngọc bích
-
jam /dʒæm/ (n) mứt
-
jail /dʒeɪl/ (n) nhà tù
-
janitor /ˈdʒænɪtər/ (n) nhân viên dọn vệ sinh
-
jaw /dʒɔː/ (n) quai hàm
-
jar /dʒɑːr/ (n) cái lọ
-
join /dʒɔɪn/ (v) tham gia
-
joke /dʒəʊk/ (n) chuyện đùa
-
jeep /dʒiːp/ (n) xe jip
-
jealous /ˈdʒeləs/ (adj) ghen tị
-
journal /ˈdʒɜːrnəl/ (n) báo hàng ngày
-
jubilant /ˈdʒuːbɪlənt/ (adj) vui sướng, mừng rỡ
-
jelly /ˈdʒeli/ (n) thạc
-
judge /dʒʌdʒ/ (n) thẩm phán
-
judicial /dʒuːˈdɪʃəl/ (adj) thuộc tòa án
-
judicious /dʒuːˈdɪʃəs/ (adj) sáng suốt
-
juicy /ˈdʒuːsi/ (adj) mọng nước
-
July /dʒʊˈlaɪ/ (n) tháng 7
-
jump /dʒʌmp/ (v) nhảy
Trong một vài từ có nguồn gốc nước ngoài hoặc vay mượn từ nước ngoài thì chữ J được phát âm là /j/ hoặc /ʒ /
-
hallelujah /ˌhælɪˈluːjə/ (n) bài hát ca ngợi Chúa
-
jabot /žæ"bə|/ ( nguồn gốc tiếng Pháp) (n) ren (ở viền áo)
Thúy Dung
Bình luận