DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

​Cụm từ chỉ thời gian

Hôm nay Diễn Dàn Tiếng Anh sẽ cung cấp cho bạn 14 cụm từ để chỉ thời gian cực kỳ quen thuộc trong cuộc sống hằng ngày. Với những từ vựng này thì việc đầu tiên mà bạn cần làm là học thuộc nó. Sau đó vận dụng vào tất cả những trường hợp mà bạn có thể trong cuộc sống của mình. Và hãy cho chúng mình biết những cụm từ chỉ thời gian khác không được liệt kê trong bài viết này mà bạn biết nhé!
 


Có rất nhiều cụm từ chỉ thời gian (nguồn:giadinh365)

14 cụm từ về thời gian


On time: đúng giờ
In time : Kịp giờ
In the nick of time : đúng giờ trong suýt soát
At the time: vào lúc đó
A long time ago : trước đây rất lâu
One upon a time : ngày xửa ngày xưa
A few times : một vài lần
The hundredth / first / fifth time: lần thứ một trăm/ lần thứ nhất/ lần thứ 5 ( động từ thường chia ở hiện tại hoàn thành)

 


In the nick of time:đúng giờ trong suýt soát (nguồn:hutech)


Once in a while : thi thoảng
Once in a blue moon : cực kỳ hiếm khi
Such a long time: đã lâu lắm rồi
The day before yesterday : hôm kia
In ten days’ time = in ten days : 10 ngày nữa
The day after tommorrow : Ngày kia
 
Hãy vận dụng những cụm từ tiếng anh này trong cuộc sống hằng ngày của mình nhé!

Nguồn Tự Học Tiếng Anh Siêu Tốc

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO