DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

English for Diplomatic: Từ vựng chuyên ngành chính trị ngoại giao (P1): Các loại chủ nghĩa

Từ vựng chuyên ngành chính trị ngoại giao (P1): Các loại chủ nghĩa

1. Chủ nghĩa dân tộc Nationalism  is the strong belief that the interests of a particular state are of primary importance.
2. Chủ nghĩa đế quốc Imperialism  occurs when a nation takes over another nation and dominates its economic, political and cultural life.
3. Chủ nghĩa thực dân Colonialism  The fight against French colonialism has brought independence to Vietnam.
4. Chủ nghĩa tư bản Capitalism include private property, wage labor and competitive markets.
5. Chủ nghĩa tự do Liberalism  is a political doctrine that takes protecting and enhancing the freedom of the individual to the central of politics.
6. Chủ nghĩa ly khai Separatism  White separatism is the belief that whites should live in separate nations.
7. Chủ nghĩa quốc tế Internationalism  is a political movement which advocates a greater economic and political cooperation among nations and peoples.
8. Chủ nghĩa biệt lập Isolationism is the belief that one nation should stay out of wars and conflicts that does not concern it.
9. Chủ nghĩa sô-vanh Chauvinism  means  the belief that your country is superior to all others.
10. Chủ nghĩa bảo hoàng Royalism  is the support of a royal government.
11. Chủ nghĩa duy vật biện chứng Dialectical materialism  is a philosophical approach to reality derived from the teaching of Marx and Engels.
12. Chủ nghĩa duy vật lịch sử Historical materialism  is the application of Marxist science to historical development.
 
 
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO