DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

English for Maritime: Từ vựng chuyên ngành hàng hải - Vocabulary Part 5

English for Maritime: Từ vựng chuyên ngành hàng hải - Vocabulary Part 5

Tổng hợp những bài học Tiếng Anh dành riêng có các mem có nhu cầu tìm hiểu về ngành Maritime - hàng hải nè. Cùng tham khảo nha 

 
  1. Bearth note: hợp đồng lưu khoang (cả tàu chợ lẫn tàu chuyến).
  2. Beg: xin.
  3. Behave: cư xử, chạy (máy móc, tàu bè).
  4. Belief: sự tin tưởng.
  5. Bell: chuông, cái chuông.
  6. Belong to: thuộc về, của.
  7. Bend: cong, võng.
  8. Beneficiary: người hưởng, người được trả tiền.
  9. Benefit: sự tác dụng, lợi ích.
  10. Beyond: quá, vượt xa hơn.
  11. Bilge pump: bơm la canh.
  12. Bill of Exchange: hối phiếu.
  13. Bill of health: giấy chứng nhận sức khỏe.
  14. Bill of lading: vận đơn đường biển, vận tải đơn.
  15. Bitt: cọc bích.
  16. Blame: lỗi, trách nhiệm.
  17. Blank (bearer)B/L: vận đơn không ghi đích danh người nhận hàng.
  18. Boat: tàu (nhỏ), xuồng.
  19. Body: tổ chức, con người, nhóm, hội đồng.
  20. Boiler: nồi hơi.
  21. Boiler feed pump: bơm cấp nước cho nồi hơi.
  22. Bona fide: có thiện ý, thành thật, chân thật (từ la tinh).
  23. Booking note: hợp đồng lưu khoang (tàu chợ).
  24. Bosun: thủy thủ trưởng.
  25. Bottom: đáy, tận cùng, dưới cùng.
  26. Bound: bị ràng buộc.
  27. Bound for: chạy tới, đi tới.
  28. Bow: mũi tàu, đằng mũi.
  29. Bowl: chậu la bàn.
  30. Branch: chi nhánh.
  31. Breach: sự vi phạm.
  32. Breadth: chiều rộng.
  33. Break bulk: bắt đầu dỡ hàng.
  34. Breakdown: sự hỏng máy.
  35. Breast line: dậy ngang.
  36. Bridge: buồng lái, buồng chỉ huy.
  37. Brightness: độ sáng.
  38. Brilliance: sự sáng, độ sáng.
  39. Broadly: rộng rãi.
  40. Broker: người môi giới.
  41. Brokerage: tiền môi giới.
  42. Bulk – carrier: tàu chở hàng rời.
  43. Bulk cargo: hàng rời.
  44. Bulkhead: vách ngăn.
  45. Bump: sự va mạnh, sự đụng mạnh.
  46. Bundle: bó, bọc, gói.
  47. Bunker: lấy nhiên liệu.
  48. Buoy: phao.
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO