DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

English for Marketing - Từ vựng chuyên ngành Marketing Part 3

English for Marketing - Từ vựng chuyên ngành Marketing Part 3

Bạn đang là nhân viên marketing , sinh viên chuyên ngành marketing và những thuật ngữ chuyên ngành khiến bạn đau đầu? Diễn đàn tổng hợp một số từ vựng chuyên ngày phổ biến nhất ở đây, các bạn tham khảo nhé


N

Natural environment: 
Yếu tố (môi trường) tự nhiên

Need: Nhu cầu

Network: Mạng lưới

Newtask: Mua mới

O

Observation: 
Quan sát

OEM – Original Equiment Manufacturer: Nhà sản xuất thiết bị gốc

Optional- feature pricing: Định giá theo tính năng tuỳ chọn

P

Packaging:
 Đóng gói

Perecived – value pricing: Định giá theo giá trị nhận thức

Personal interviewing: Phỏng vấn trực tiếp

Physical distribution: Phân phối vật chất

Place: Phân phối

Political-legal environment: Yếu tố (môi trường) chính trị pháp lý

Positioning: Định vị

Post-purchase behavior: Hành vi sau mua

Price: Giá

Price discount: Giảm giá

Price elasticity: Co giãn ( của cầu) theo giá

Primary data: Thông tin sơ cấp

Problem recognition: Nhận diện vấn đề

Product: Sản phẩm

Product Concept: Quan điểm trọng sản phẩm

Product-building pricing: Định giá trọn gói

Product-form pricing: Định giá theo hình thức sản phẩm

Production concept: Quan điểm trọng sản xuất

Product-line pricing: Định giá theo họ sản phẩm

Product-mix pricing: Định giá theo chiến lược sản phẩm

Product-variety marketing: Tiếp thị đa dạng hóa sản phẩm

Promotion: Chiêu thị

Promotion pricing: Đánh giá khuyến mãi

Pulic Relation: Quan hệ cộng đồng

Pull Strategy: Chiến lược (tiếp thị) kéo

Purchase decision: Quyết định mua

Purchaser: Người mua (trong hành vi mua)

Push Strategy: Chiến lược tiếp thị đẩy

Q

Quantity discount:
 Giảm giá cho số lượng mua lớn

Questionaire: Bảng câu hỏi

R

Relationship marketing: Tiếp thị dựa trên quan hệ

Research and Development (R & D): Nguyên cứu và phát triển

Retailer: Nhà bán lẻ

 
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO