DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

English for Tax: Từ vựng chuyên ngành thuế Phần 4

English for Tax: Từ vựng chuyên ngành thuế Phần 4

Tổng hợp những bài học Tiếng Anh dành riêng có các mem có nhu cầu tìm hiểu về ngành Thuế. Cùng tham khảo nha 

 
  1. late filing penaltytiền phạt do khai thuế trễ hạn
     
  2. late payment penaltytiền phạt do đóng thuế trễ hạn
     
  3. lessee, tenant: người thuê mướn nhà, đất
     
  4. lessor: chủ cho thuê nhà, đất
     
  5. levy: đánh thuế; tịch thu tiền (từ ngân hàng); buộc phải chịu thuế theo pháp luật quy định
     
  6. levy (on a bank account): sai áp và tịch thu tiền (từ trương mục ngân hàng theo lệnh của tòa án)
     
  7. levy on wagestrích tiền từ lương để trả nợ theo lệnh của tòa án
     
  8. liabilitiescác khoản nợ phải trả
     
  9. liensai áp; quyền tịch thu tài sản để trừ nợ
     
  10. limited partnershiphình thức hợp tác kinh doanh giới hạn
     
  11. long-termdài hạn
     
  12. lump sumsố tiền nhận hay trả một lần thay vì nhận hay trả: nhiều lần
     
  13. make payment totrả tiền cho; hoàn trái lại cho ai
     
  14. mobile homenhà ở di động; xe nhà
     
  15. motor homenhà trên xe có động cơ
     
  16. natural disaster: thiên tai
     
  17. offer in compromiseđề nghị được thỏa thuận giữa hai bên để giải quyết một vấn đề chưa được thỏa đáng
     
  18. overpayment: số tiền trả nhiều hơn mức quy định
     
  19. partnerngười hùn vốn, người góp vốn chung để kinh doanh
     
  20. partnershiphình thức hợp tác kinh doanh
     
  21. partnership interestphần vốn hùn hạp trong tổ hợp kinh doanh; quyền lợi của người góp vốn
     
  22. paymentkhoản tiền được thanh toán; tiền lương; hoàn trái
     
  23. penaltysự phạt vạ, tiền phạt
     
  24. penalty for underpaymenttiền phạt vì trả không đủ số tiền yêu cầu
     
  25. personal property (vs. business):  tài sản cá nhân (đối lập với tài sản doanh nghiệp)
     
  26. personal property (vs. realestate): động sản (đối lập với bất động sản)
     
  27. personal property tax: thuế đánh trên giá trị của các loại động sản
     
  28. petitioner, applicant: người đứng đơn xin, đương đơn
     
  29. power of attorney: quyền được đại diện cho người khác (vắng mặt)
     
  30. prefabricated: tiền chế; giả tạo, không thật
     
  31. profit: lời; lãi; lợi nhuận
     
  32. property tax: thuế tài sản
 
 
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO