DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Friend Và Những Từ Đồng Nghĩa

Các bạn đã biết những từ đồng nghĩa với "Friend" chưa? Hôm nay, diendantienganh.com xin giới thiệu với các bạn một loạt các từ thay thế cho từ "Friend", hy vọng các bạn sẽ nâng cao vốn từ vựng của mình hơn.
 

Friend và những từ đồng nghĩa
 
1. Bestie
Besti /'bes.ti/ (informal, mainly used by women) someone's best friend : bạn thân nhất, bạn tốt nhất
E.g. I love going to the coffee with my bestie


2. Buddy
Buddy /'bʌd.i/ (informal) a friend : người bạn 
E.g. Bob and I have been buddies for 3 months.


3. Chum 
Chum /tʃʌm/ (old-fashioned, informal) a friend  : người bạn
E.g. John and Mary just met, but they're talking and laughing together like old chums.


4. Comrade
Comrade /'kɑːm.ræd/ (old-fashioned) a friend, especially the one who you have been involved in difficult or dangerous, usually used in military :  bạn đồng cam cộng khổ, đặc biệt trong quân đội, đồng đội
E.g. A lot of
 of his comrades were killed in the battle.

5. Pal 

Pal /pæl/ (informal) a friend : người bạn 
E.g. You're my best pal.


6. Confidant 
Confidant /'kɑːn.fə.dænt/ (male) a person you trust and share your feelings and secrets wit : (nam giới) bạn tâm giao, bạn tri kỷ.
E.g. 
He is my most confidant. Whatever I tell him, he keeps secret.

7. Confidante 
Confidante /'kɑːn.fə.dænt/ (female) giống "confidant" : (nữ giới) bạn tâm giao, bạn tri kỷ 
E.g. Sh
e is my most confidant. Whatever I tell her, she keeps secret.

8. Mate 
Mate /meɪt/ (informal, most in UK, Australia) a friend : ( dùng ở Anh, Australia) người bạn
E.g. 
They've been mates for a long time. 

 
My An
Nguon: VN express
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO