FUCK and its meanings
Sau đây là một số cụm từ dùng với fuck được sử dụng phổ biến trong văn nói đời thường người nước ngoài:
- WHAT THE FUCK? = What (in) the devil? = What (in) the dickens? = What the hell? = What the shit? = What has happened? = What?: chuyện gì vừa xảy ra vậy
- FUCK LIKE BUNNIES: nếu bạn nói 1 người nào đó “fuck like bunnies” ý nói họ “mắn đẻ” (ý bảo sinh nhiều con)
- FUCK (SOMETHING) UP = damage something: phá hoại, phá huỷ
- FUCK UP SOMEBODY/ FUCK SOMEBODY UP = harm somebody: hãm hại ai đó = make someone upset: làm ai đó buồn bực
- FUCK ALL = nothing/ zero. (I did fuck all but still passed = Tôi chẳng làm gì cả nhưng vẫn được qua đó thôi)
- FUCK OFF = go, get out of here, get lost, take off. (That rude driver told me to fuck off = Tên lái xe thô lỗ kia đã bảo tôi cút đi).
- FUCK THAT NOISE= that is not a good idea = down with that plan. (How about using this car? Fuck that noise, we had better sell it for money = Hay là lấy xe hơi này xài luôn đi? Tầm phào, bán quách đi lấy tiền hay hơn chứ.)
- FUCK UP = make a mistake, cause an error, make a booboo, screw up, ruin (If you fuck up, don't worry - but learn from your mistakes = Dù phạm sai lầm cũng đừng lo lắng – mà hãy học từ những sai lầm của bạn)
- FUCKED BY THE FICKLE FINGER OF FATE = feel that luck is against you; cheated by fate (trớ trêu)
Bình luận