DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Hai cách phát âm chữ W trong tiếng Anh

Hai cách phát âm chữ W trong tiếng Anh

Chữ W trong tiếng Anh có hai cách phát âm rất dễ nhớ. Vì W luôn được phát âm là /w/, nhưng khi đứng trước R (WR) thì nó sẽ bị câm. Ngoài ra có 2 từ vựng hay dùng là Two và Aswer chữ W cũng bị câm.
 

W luôn được phát âm là /w/, nhưng khi đứng trước R (WR) thì nó sẽ bị câm
W luôn được phát âm là /w/, nhưng khi đứng trước R (WR) thì nó sẽ bị câm
 

Cụ thể hai cách phát âm của chữ W được minh họa như dưới đây:
Chữ W thường được đọc là /w/ khi nó đứng đầu mỗi từ hoặc sau các chữ như s, a
1. awake /əˈweɪk/ (a) tỉnhgiấc
2. award /əˈwɔːrd/ (v) traogiải
3. aware /əˈwer/ (adj) ý thức
4. away /əˈweɪ/ (adv) xa
5. swan /swɑːn/ (n) thiênnga
6. swim /swɪm/ (v) bơi
7. want /wɑːnt/ (n) muốn
8. way /weɪ/ (n) cáchthức
9. win /wɪn/ (v) chiếnthắng
10. wing /wɪŋ/ (n) cánh

Chữ W bị câm nếu nó đứng trước r

1. wrap /ræp/ (v) gói
2. wreak /riːk/ (v) tiếnhành
3. wreath /riːθ/ (n) vònghoa
4. wreck /rek/ (n) sựpháhỏng
5. write /raɪt/ (v) viết

Note (chú ý): có 2 từ mà chữ W cũng bị câm là:

1. two/tuː/ (number) số 2
2. answer/ˈæntsər/ (n) câu trả lời
>> 
8 cách phát âm chữ U trong tiếng Anh

Thầy giáo Nguyễn Anh Đức
Tác giả cuốn Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng Anh theo phương pháp Do Thái
Thúy Dung

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO