Học Nói Tiếng Anh Với Các Cụm Từ Nói Về Bầy Đàn
Học Nói Tiếng Anh Với Các Cụm Từ Nói Về Bầy Đàn
nguồn:internet
Trong tiếng Anh có những từ thường dùng để chỉ “bày”, “đàn” cho từng loại động vật mà chúng ta phải học thuộc lòng cùng với những từ theo với chúng để diễn đạt chính xác số lượng tập hợp chúng, các cụm từ về bầy đàn bằng Tiếng Anh sẽ được diendantienganh.com mang đến cho các bạn nhé!
- A flock of sheep : Một bày cừu
- A flock of goats : Một bày dê
- A flock of birds : Một bày chim
- A flock of geese : Một đàn ngỗng
- A herd of cattle : Một đàn gia súc
- A herd of cows : Một đàn bò
- A herd of deer : Một đàn nai
- A herd of elephants : Một đàn voi
- A school of fish : Một đàn cá
- A colony of ants : Một đàn kiến
- A swarm of ants : Một đàn kiến
- A pack of dogs : Một bày chó
- A pack of wolves : Một bày chó sói
- A pride of lions : Một bày sư tử
* Chúng ta cần lưu ý danh từ đi với tên chỉ “bày”, “đàn”. Đứng đằng sau giới từ “of”nó luôn luôn có hình thức số nhiều.
“Sheep”, “geese”, “deer” , “fish” và “wolves” là những hình thức số nhiều đặc biệt của danh từ, còn “cattle” luôn luôn được xem là danh từ số nhiều.
xem thêm
>> Hỏi Thăm Sức Khỏe Bằng Tiếng Anh Qua Những Mẫu Câu Khác Nhau
>> TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ GIAO THÔNG
xem thêm
>> Hỏi Thăm Sức Khỏe Bằng Tiếng Anh Qua Những Mẫu Câu Khác Nhau
>> TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ GIAO THÔNG
Trương Linh
Bình luận