DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Hỏi Thăm Sức Khỏe Bằng Tiếng Anh Qua Những Mẫu Câu Khác Nhau

Hỏi Thăm Sức Khỏe Bằng Tiếng Anh Qua Những Mẫu Câu Khác Nhau
 


nguồn: internet

 Bao lâu nay bạn có thói quen sử dụng mẫu câu ' How are you?'  để hỏi thăm tình hình sức khỏe hay chào hỏi ai đó, nhưng trong Tiếng Anh có rất nhiều mẫu câu khác nhau giúp bạn có thể đa dạng trong cách thức giao tiếp Tiếng Anh hằng ngày, diendantienganh.com xin giới thiệu các mẫu câu hỏi thăm và trả lời  về sức khỏe bằng Tiếng Anh  để giúp các bạn có thể linh hoạt hơn trong đàm thoại.
 
 What’s the news?  (Có tin gì mới không?)
- What’s the latest? (Có tin gì mới nhất không?)
- Still alive?  (Vẫn sống bình thường chứ?)
- Still alive and kicking?  (Vẫn sống yên ổn chứ?)
- Are you well?  (Anh/chị vẫn khỏe chứ?)
- In good shape, are you? (Khỏe mạnh chứ?)
- Are you feeling all right today? (Hôm nay anh/chị khỏe chứ?)
- Are you better now? (Bây giờ khá hơn rồi chứ?)
- How are you? (Anh/chị sức khỏe thế nào?)
- How have you been lately?(Dạo này sức khỏe thế nào?)
- How are you feeling? (Anh/ chị sức khỏe thế nào?)
- How are you going?(Anh/chị vẫn bình an chứ?)
- How are you keeping? (Vẫn bình an vô sự chứ?)
- How are you getting on?(Vẫn đâu vào đấy chứ?)
- How are you getting along? (Vẫn đâu vào đấy chứ?)
- How’s life?(Cuộc sống thế nào?)
- How’s life treating you?(Cuộc sống vẫn bình thường chứ?)
- How are things? (Mọi việc thế nào?)
- How are things with you?(Công việc của bạn thế nào)
- How are things going with you?(Công việc của bạn vẫn tiến hành -đều đều chứ?)
- How goes it? (Làm ăn thế nào?)
- How goes it with you? (Dạo này làm ăn thế nào?)
- What are you up to nowadays?(Dạo này có dự định gì không?)
- What are you up to these days? (Hiện giờ có dự định gì không?)
- I trust you’re keeping well?(Chắc là bạn vẫn khỏe?)
- I hope you are well.(Hy vọng anh/chị vẫn khỏe).
-I hope all goes well with you. (Hy vọng mọi chuyện vẫn suôn sẻ).
ANSWER:
Well, thanks. (Khỏe, cảm ơn).
- Pretty well, thanks. (Cũng khỏe, cảm ơn).
- Fine, thanks. (Khỏe, cảm ơn).
- Good, thanks. (Tốt, cảm ơn).
- OK, thanks.(Cũng khá, cảm ơn).
- Still alive. (Bình thường)
- Still alive and kicking. (Thường thường).
- Full of beans.(Tràn trề sinh lực)
- First rate.(Quá khỏe)
- In the best of health. (Cực khỏe)
- Couldn’t be better. (Không thể khỏe hơn).
- I’ve never felt better. (Khỏe hơn bao giờ hết).
- Not complaining.(Không có gì than phiền cả).
- No complaints!(Không có gì phải than phiền cả).
- Can’t complain! (Không thể than phiền).
- Mustn’t complain! (Không phải than phiền).
- So so.(Bình thường)
- Not bad. (Không tồi).
- Not so bad. (Không tồi lắm)
- Not too bad. (Không quá tồi).
- Rotten. (Hết hơi)
- Couldn’t be worse.(Không thể tồi hơn).
xem thêm
>> 
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ GIAO THÔNG
>> Tên Các Món Ăn Dân Dã Việt Nam Bằng Tiếng Anh
 
Trương Linh
 
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO