DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Mẫu câu giao tiếp về sở thích bằng tiếng Anh

Mẫu câu giao tiếp về sở thích bằng tiếng Anh

Sở thích là đề tài cơ bản và luôn bị lôi cuốn trong các câu chuyện. Chúng ta có thể ngồi cả ngày chỉ để nói về sở thích cá nhân của nhau, bàn luận, mà không biết chán. Vậy khi nói chuyện với người ngước ngoài, làm thế nào để hỏi, trả lời và chia sẻ về sở thích bằng tiếng anh? Để giúp bạn có được một cuộc nói chuyện trọn vẹn và thú vị, chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn những mẫu câu nói về sở thích bằng tiếng Anh.
 

Mẫu câu giao tiếp về sở thích bằng tiếng Anh
Mẫu câu giao tiếp về sở thích bằng tiếng Anh. Ảnh: Internet

* Câu hỏi về sở thích:

What sort of hobbies do you have? / What are your hobbies? : Bạn có sở thích gì?
What do you like to do (for fun)? : Bạn thích làm gì (để giải trí)?
What do you get up to in your free time? / What do you do in your spare time? / What do you do in your down time? / When do you do when you have time off? : Bạn làm gì khi có thời gian rảnh?

* Trả lời:

– (Trong thời gian rảnh, tôi…)
In my free time I…
When I have some spare time I…
When I get the time, I…
During my spare time, I like…
– (Tôi thư giãn bằng việc…)
I relax by + V-ing
– (Sở thích của tôi bao gồm…)
My hobbies consist of…
(Tôi thích…)
I’m interested in (+ noun / V-ing)
I’m keen on (+ noun / V-ing)
I’m into (+ noun / V-ing)
I enjoy (+ noun / V-ing)
I like to…
I love…
Bạn có thể sử dụng 2 từ sau cho những câu trên:
– really: thật sự
– quite: khá
VD:
I’m really keen on football. (Tôi thật sự giỏi về bóng đá)
I’m quite keen on football. (Tôi khá giỏi về bóng đá)
* Bạn cũng có thể đưa ra những ý trả lời dài hơn:
I like arts and crafts. I’m a creative / practical person, and like doing things with my hands.
I’m an outgoing person, and like socialising / hanging out with friends.
I enjoy being physically active, and spend a lot of time playing sports and team games.
* Giải thích vì sao bạn có sở thích đó:
I really enjoy going to the gym because
…it keeps me fit.
…it gets me out of the house!
…it’s sociable. I’ve met lots of new people.
…it gives me something interesting to do with my time.
…it’s not very expensive, and anyone can do it!

– Các từ vựng dùng để nhận xét về sở thích:

creative: sáng tạo
fascinating: hấp dẫn
practical: thiết thực
cheap: rẻ
enjoyable: thú vị
relaxing: thoải mái
different: khác biệt
unusual: đặc sắc
exhilarant: làm vui vẻ, hồ hởi

 

Sở thích là đề tài cơ bản và luôn bị lôi cuốn trong các câu chuyện
Sở thích là đề tài cơ bản và luôn bị lôi cuốn trong các câu chuyện. Ảnh: Internet

* Like doing vs like to do

– Ta sử dụng cấu trúc like + V-ing để nói về những sở thích thông thường và có tính lâu dài:
VD: I like fishing.
Ta sử dụng cấu trúc like + infinitive để nói về những sở thích nhất thời: 
VD: I like to go fishing at the weekend.

Một số câu nói khi nói về sở thích cá nhân bằng tiếng Anh:

I need to find a hobby. I have nothing to do all day. (Tôi phải tìm một sở thích thôi. Tôi chẳng có gì để làm cả.)
Maybe you wouldn’t be so lonely if you had a hobby. (Bạn sẽ không cô đơn nếu bạn có một sở thích.)
Hobbies are great because it allows you to do what you enjoy. (Sở thích thật tuyệt vì nó cho phép bạn làm những việc mình yêu thich.)
Although I have many hobbies, I wish I had more time to do more. (Mặc dù tôi có nhiều sở thích, tôi ước gì mình có nhiều thời gian để làm hơn.)
I wish golfing wasn’t so expensive. I would golf almost everyday if I could afford it. (Tôi ước gì chơi gôn không quá đắt đỏ. Tôi sẽ gần như chơi gôn mỗi ngày nếu tôi có khả năng chi trả cho việc đó.)

>> 
Những Cụm Từ Lóng Hữu Ich Nhất Trong Giao Tiếp Tiếng Anh
>> 3 Bước Đơn Giản Để Giao Tiếp Bất Kỳ Ai Bằng Tiếng Anh

 Theo ebook

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO