DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Mô tả sự thay đổi trong IELTS Speaking

Dưới đây là các cụm từ gợi ý khi nói về sự thay đổi trong IELTS Speaking cũng như Writing

Nếu bạn đang ôn luyện IELTS thì việc tích luỹ một số cách diễn đạt là rất cần thiết. Điều này vùa giúp bạn tiết kiệm thời gian vừa nâng band điểm hiệu quả. 

Trong bài này web sẽ cung cấp một số cụm từ và mẫu câu ví dụ về cách diễn đạt thay đổi để sử dụng trong IELTS speaking cũng như IELTS writing. Đầu tiên, để nói về thay đổi lớn ta dùng các cụm từ sau.

Big changes - Thay đổi lớn

1. Beyond all recognition: trên mọi sự nhận biết
Educational systems have changed beyond all recognition in the last 20 years.

2. Dramatic/ dramatically: đột ngột/ một cách đột ngột
The nature of communication has changed dramatically with the advent of computer technology.

3. Revolution/ revolutionize: cách mạng/ cách mạng hoá
Smartphones have revolutionized the way we use the internet as we are now no longer reliant on computers.

4. Radical shift:
thay đổi căn bản, triệt để
In recent years there has been a radical shift in the way people think about the environment.

5. Transform/ transformation: biến đổi
Science, and genetically modified crops, in particular, have transformed farming practice.

 

ielts
Có nhiều cách khác ngoài "change" để mô tả sự thay đổi (Ảnh: The faith)

Smaller changes - Thay đổi nhỏ hơn

1. a slight shift: một sự chuyển đổi nhẹ
There has been a slight shift in attitudes towards immigration and more people are now willing to accept that it can help the economy.

2. a minor adjustment: mộtthay đổi nhỏ
There is no need to completely change the way our children are educated, the curriculum only needs a minor adjustment.

Speed of change - Tốc độ

1. rate/pace of change: tốc độ/ nhịp độthay đổi
Not everyone is happy with this rate of change and many would prefer that there were fewer new developments built in town centers.

2. an overnight change:
thay đổi sau một đêm (một sớm một chiều)
It is unrealistic to expect this change to occure overnight as first of all attitudes towards air travel need to change

3 slow but steady/ slowly but steadily: chậm mà chắc
Slowly but steadily more and more people are doing their shopping out of town supermarkets and this is changing town centers.

4. a gradual process: một quá trình từ từ
This change has been evolutionary and a gradual process as it has taken people some time to get used to the idea of shopping online.

Ngoài ra, để đạt điểm IELTS speaking và IELTS writing cao bạn cũng nên tham khảo thêm một số bài viết khác trong diendantienganh.com nhé

>> IDIOMS - Yếu tố cần thiết cho IELTS Speaking 7.0
>> Speaking IELTS: Phần nào quan trọng nhất?

Nguồn: Ms. Thu Trang IELTS

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO