DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Một số từ vựng tiếng Anh chủ đề thời tiết

Những từ vựng tiếng Anh về thời tiết này sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn đấy nhé!

Có khi nào vào một ngày trời đẹp, ánh nắng ấm áp, gió thổi phây phây, hoặc một ngày trời đất tối hù, mưa bão kéo đến ầm ầm chẳng thể đi đâu được, bạn bỗng muốn đăng một dòng trạng thái “so deep” lên Facebook về tình hình thời tiết bằng tiếng Anh cho nó “sang chảnh”, nhưng bỗng đớ người vì không biết phải viết thế nào chưa?

Hì hì, hãy cùng Diễn Đàn Tiếng Anh bọn mình tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh về thời tiết cực kỳ hữu ích và thú vị dưới đây để có cái mà khoe với chúng bạn trên Facebook nhá!

 

tieng Anh
Những từ vựng hữu ích về thời tiết (Nguồn: WordPress)

Một số từ vựng tiếng Anh chủ đề thời tiết

breeze : gió nhẹ
chilly : lạnh thấu xương
cloud : mây
cloudy : nhiều mây
cold : lạnh
drizzle : mưa phùn
drought : hạn hán
dry : khô
dull : lụt
fine : thời tiết ổn định, trời đẹp
flood : lũ
fog : sương mù
foggy : nhiều sương mù
frost : băng giá
frosty : giá rét
gale : gió giật
gentle : gió nhẹ
hail : mưa đá
hailstone : cục mưa đá
heat wave : đợt nóng
hot : nóng
hurricane : cuồng phong
ice : băng
icy : đóng băng
it's clearing up : trời đang quang dần
it's pouring with rain : trời đang mưa to lắm
it's raining cats and dogs : trời đang mưa như trút nước

 

tu vung tieng Anh
Ví dụ vui về "it's raining cats and dogs" (Nguồn: iamawsum)


it's starting to rain : trời bắt đầu mưa rồi
it's stopped raining  : trời tạnh mưa rồi
lightning : sét
mist : sương muối
misty : nhiều sương muối
overcast : u ám
rain : mưa
rainbow : cầu vồng
raindrop : hạt mưa
raining : đang mưa
rainy : có mưa
shower (light rain) : mưa nhỏ
sleet : mưa tuyết
snow : tuyết
snowflake : bông tuyết
storm : bão
stormy : có bão
strong winds : cơn gió mạnh
summer break : nghỉ hè
sun : mặt trời
sunbathe : tắm nắng
sunglasses : kính râm
sunny : có nắng
sunshine : ánh nắng
that sounds like thunder : nghe như là sấm
that's lightning : có chớp
the sky's overcast:  trời u ám
the sun's come out : mặt trời ló ra rồi
the sun's just gone in :  mặt trời vừa bị che khuất
the sun's shining : trời đang nắng
the wind's dropped : gió đã bớt mạnh rồi
there's a strong wind : đang có gió mạnh
there's not a cloud in the sky : trời không gợn bóng mây
thunder : sét
thunderstorm : bão có sấm sét
tornado  : lốc xoáy
we had a lot of heavy rain this morning : sáng nay trời mưa to rất lâu
we haven't had any rain for a fortnight : nửa tháng rồi trời không hề mưa
wet : ướt
wind : gió
windy : nhiều gió

Hy vọng những từ vựng tiếng Anh về thời tiết dưới đây sẽ giúp bạn có thêm kiến thức và vận dụng thật tốt trong cuộc sống nhé!


>> Từ vựng về chủ đề nhà hàng trong tiếng Anh
>> 50 từ vựng tiếng Anh chủ đề động vật

 

Nguồn: anhngunewlight

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO