DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Những cách diễn đạt với từ FREE

1. A free spirit/ free-spirited
Ví dụ: "My sister is a free spirit" hay "My sister is free-spirited": câu này có nghĩa "chị tôi" là một người phóng khoáng, không tuân thủ các nguyên tắc, không thích bị áp đặt trong cuộc sống.
2. Freeway
"Freeway" là từ đồng nghĩa với "highway" - đường cao tốc. Đây là loại đường có nhiều làn dành cho xe ôtô chạy với tốc độ cao. Tại một số nơi, có hai từ khác để chỉ loại đường này đó là "expressway""parkway".
3. Freeload/ freeloader
"To freeload" nghĩa là lợi dụng sự hào phóng hoặc lòng hiếu khách của ai đó mà không đóng góp gì cho họ. Một người như thế được gọi là "freeloader".
Ví dụ, nếu một người bạn của bạn xin ở chung căn hộ trong vòng nửa năm nhưng họ không đóng góp tiền nhà, suốt ngày ngồi xem TV thay vì đi kiếm việc, người bạn này được gọi là "freeloader"

4. Freelance/ Freelancer
Một "freelancer" là người làm việc độc lập, tự mình bán các phẩm của chính mình đến khách hàng mà không chính thức làm việc hay thuộc về một ông chủ hay công ty nào. 
"Freelancer" thường làm việc theo hợp đồng tạm thời, ngắn hạn hoặc dài hạn.
Ví dụ: "I spent a year freelancing after college" (động từ)
"I do freelance graphic design" (tính từ)

5. Give someone free rein
Nếu bạn dành cho ai đó "free rein", điều này có nghĩa bạn cho họ sự tự do tuyệt đối trong việc ra quyết định hoặc hành động
6. Feel free to
"Feel free to do something", đây là một cách nói thân mật cho phép một người làm điều gì đó. 
Ví dụ: nếu họ hàng đến thăm nhà bạn và cảm thấy đói bụng, bạn có thể nói: "Feel free to eat anything in the fridge".

7. Get away/off scot-free
Khi bạn "get away scot-free" hay "get off scot-free", có nghĩa là bạn đang thoát khỏi một tình huống, rắc rối mà không bị phạt.
Ví dụ: "Jim was caught driving drunk, but he got off scot-free because his father is the police chief"
"No one could prove that Martha was stealing from the company, so she got away scot-free".

8. Free will
Cách diễn đạt này nhằm mô tả một người có khả năng ra quyết định dựa trên ý chí, lòng tin, mong muốn của riêng họ, không phải do ai khác áp đặt
Ví dụ: "If I do something of my own free will, it means I chose to do it myself; nobody else made me do it".

9. Free speech/ freedom of speech  
Cụm từ này chỉ quyền của con người được diễn đạt ý kiến của mình trước đám đông mà không bị ai ngăn cản.
Ví dụ: "Free speech is protected by the U.S. consitution".

10. Are you free? - I'm free (on) Wednesday morning
Hỏi ai đó câu "Are you free sometime this week?", đồng nghĩa với câu "Are you available?" hoặc "Do you have some free time in your schedule?". Trong câu này, "free" được dùng với nghĩa "rỗi rãi".
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO