Những cặp từ vựng tiếng Anh theo giới tính
Học những từ vựng theo giới tính trong tiếng Anh thường gặp để không bị nhầm lẫn khi sử dụng.
Như tiếng Pháp, trong tiếng Anh cũng có các cặp từ vựng theo giới tính. Vì vậy hãy đọc bài viết này và note lại những cặp từ vựng ấy để dùng một cách chính xác trong các trường hợp nhé.
Như tiếng Pháp, trong tiếng Anh cũng có các cặp từ vựng theo giới tính. Vì vậy hãy đọc bài viết này và note lại những cặp từ vựng ấy để dùng một cách chính xác trong các trường hợp nhé.
Những cặp từ vựng tiếng Anh theo giới tính (Nguồn: empowher)
Cặp từ vựng tiếng Anh theo giới tính
Abbot /ˈabət/ (ông tu viện trưởng) – abbess /ˈabɛs/ (bà tu viện trưởng)
actor /ˈaktə/ (nam diễn viên) – actress /ˈaktrɪs/ (nữ diễn viên)
author /ˈɔːθə/ (nam tác giả) – authoress /ˈɔːθərɛs/ (nữ tác giả)
brother /ˈbrʌðə/ (anh, em trai) – sister /ˈsɪstə/ (chị, em gái)
buck /bʌk/ (con hươu đực) – roe /rəʊ/ (con hươu cái)
cock /kɒk/ (con gà trống) – hen /hɛn/ (con gà mái)
cock-pheasant /ˈfɛz(ə)nt/ (chim trĩ trống) hen-pheasant (chim trĩ mái)
director /dɪˈrɛktə/ (nam giám đốc) – directress /dɪˈrɛktrɪs/ (nữ giám đốc)
drake /dreɪk/ (con vịt đực) – duck /dʌk / (con vịt cái)
drone /drəʊn/ (con ong đực) – bee /biː/ (con ong cái)
emperor /ˈɛmp(ə)rə/ (hoàng đế) – empress /ˈɛmprɪs/ (hoàng hậu)
friar /ˈfrʌɪə/ (thầy dòng) – nun /nʌn/ (xơ, dì phước)
gentleman /ˈdʒɛnt(ə)lmən/ (quý ông) – lady /ˈleɪdi/ (quý bà)
gentleman-teacher (quý thầy giáo) – lady-teacher (quý cô giáo)
god /ɡɒd/ (chúa, thần) – goddess /ˈɡɒdɪs/ (nữ chúa, nữ thần)
groom /ɡruːm/ (chú rể) – bride /brʌɪd/ (cô dâu)
Groom and Bride – Chú rể và cô dâu (Nguồn: fergalmcgrathphotography)
he-goat /ɡəʊt/ (con dê đực) – she-goat (con dê cái)
hero /ˈhɪərəʊ/ (vị nam anh hùng) – heroine /ˈhɛrəʊɪn/ (vị nữ anh hùng)
horse /hɔːs / (con ngựa đực) – mare /mɛː/ (con ngựa cái)
hunter /ˈhʌntə/ (nam thợ săn) – huntress /ˈhʌntrɪs/ (nữ thợ săn)
king (vua) /kɪŋ/ – queen /kwiːn/ (hoàng hậu)
lad /lad/ (chàng trai) – lass /las/ (cô gái)
lion /ˈlʌɪən/ (con sư tử đực) – lioness /ˈlʌɪənɛs/ (con sư tử cái)
master /ˈmɑːstə/ (ông chủ) – mistress /ˈmɪstrɪs/ (bà chủ)
murderer /ˈməːd(ə)rə(r)/ (nam sát nhân) – murderess /ˈməːdərɛs/ (nữ sát nhân)
negro /ˈniːɡrəʊ/ (người nam da đen) – negress /ˈniːɡrɪs/ (người nữ da đen)
ox /ɒks/ (con bò đực) – cow /kaʊ/ (con bò cái)
ox-elephant /ˈɛlɪf(ə)nt/ (con voi đực) – cow elephant (con voi cái)
ox-sparrow /ˈsparəʊ/ (chim sẻ trống) – cow-sparrow (chim sẻ mái)
ram (con cừu đực) – ewe (con cừu cái)
Sir /səː/ (ông) – Madam /ˈmadəm/ (bà)
Sir and Madam (Nguồn: sirandmadamthai)
stag /staɡ/ (con nai đực) – hind /hʌɪnd/ (con nai cái)
tiger /ˈtʌɪɡə/ (con cọp đực) – tigress /ˈtʌɪɡrɪs/ (con cọp cái)
traitor /ˈtreɪtə/ (người đàn ông phản bội) – traitoress (người đàn bà phản bội)
uncle /ˈʌŋk(ə)l/ (chú, bác) – aunt /ɑːnt/ (cô, dì)
widower /ˈwɪdəʊə/ (người nam góa vợ) – widow /ˈwɪdəʊ/ (người nữ góa chồng)
wizard /ˈwɪzəd/ (ông phù thủy) – witch /wɪtʃ/ (bà phù thủy)
Từ vựng là một trong những yếu tố bạn cần trau dồi khi học tiếng Anh bởi vì khi bạn có vốn từ vựng tốt, bạn sẽ ít gặp khó khăn khi muốn diễn đạt ý kiến của mình.
Hãy tìm đọc những bài về từ vựng tiếng Anh theo từng chủ đề trên Diễn Đàn Tiếng Anh để học và mở rộng vốn từ nhé.
>> Từ vựng về ăn uống
>> Các từ vựng về chuyến đi, cuộc dạo chơi, du lịch
Nguồn: tuhocanhvan
Bình luận