Những cụm từ đi với Look phần 1
Có những cụm từ không thể tách rời khi sử dụng trong tiếng anh, nhất là những cụm từ đi với Look.
1.Cụm từ và ví dụ
a.Look at
- Kiểm tra, xem xét việc gì, cái gì trước khi đưa ra quyết định.
Ví dụ:
You will have to look at all the picture before taking them to the exhibition.
Bạn cần phải kiểm tra lại những bức tranh này trước khi đem chúng đi triển lãm.
- Đọc một cách lướt qua, xem qua.
Ví dụ:
You will have to look at all the picture before taking them to the exhibition.
Bạn cần phải kiểm tra lại những bức tranh này trước khi đem chúng đi triển lãm.
- Đọc một cách lướt qua, xem qua.
Look at cũng có nghĩa là đọc lướt qua (Nguồn: Tin mới)
Ví dụ:
Can you have a look at the reports I gave you yesterday?
Anh có thể xem qua những bài báo cáo tôi đưa cho anh hôm qua không?
- Đối mặt với việc gì hoặc cái gì.
Ví dụ:
Mary is looking at a large fine if she doesn’t comply with the court order.
Mary sẽ phải chịu đối mặt với mức tiền phạt lớn nếu cô ấy không tuân theo yêu cầu của tòa án.
b.Look around/ round
- Cụm từ này nghĩa là thăm thú, tham quan.
Look around có nghĩa là tham quan (Nguồn: Học mãi)
Ví dụ:
Can you take me to look around this town?
Bạn có thể đưa tôi đi tham quan thị trấn này không?
Can you take me to look around this town?
Bạn có thể đưa tôi đi tham quan thị trấn này không?
c. Look after (somebody/ something)
- Nghĩa là chăm sóc ai hoặc cái gì.
Ví dụ:
Anna need to find someone who can look after her cats this weekend as she have to go away.
Anna đang tìm một người có thể chăm sóc những chú mèo của cô ấy vì cuối tuần này cô ấy có việc bận phải đi.
Ví dụ:
Anna need to find someone who can look after her cats this weekend as she have to go away.
Anna đang tìm một người có thể chăm sóc những chú mèo của cô ấy vì cuối tuần này cô ấy có việc bận phải đi.
d. Look ahead
- Cụm từ tiếng anh này có nghĩa là lên kế hoạch trong tương lai.
Ví dụ:
Let’s look ahead to next month’s entertainment program.
Ví dụ:
Let’s look ahead to next month’s entertainment program.
Chúng ta cần lên kế hoạch cho chương trình văn nghệ vào tháng sau.
e. Look down on
- Nghĩa là coi thường ai.
Ví dụ:
I am sad because she looks down me.
Tôi buồn vì cô ấy xem thường tôi.
Ví dụ:
I am sad because she looks down me.
Tôi buồn vì cô ấy xem thường tôi.
f. Look for
- Nghĩa là tìm kiếm thứ bị mất hoặc thứ bạn đang cần.
Look for có nghĩa là tìm kiếm (Nguồn: Mann up)
Ví dụ:
Can you help me look for my pen?
Bạn có thể giúp tôi tìm cây bút không?
Can you help me look for my pen?
Bạn có thể giúp tôi tìm cây bút không?
g. Look forward to
- Mong đợi, hứng thú về một điều gì đó trong tương lai.
Ví dụ:
My sister is really looking forward to Christmas this year as my aunt is coming to visit her.
Em gái tôi đang rất mong chờ Giáng sinh năm nay vì dì của tôi sẽ tới thăm nó.
Ví dụ:
My sister is really looking forward to Christmas this year as my aunt is coming to visit her.
Em gái tôi đang rất mong chờ Giáng sinh năm nay vì dì của tôi sẽ tới thăm nó.
h. Look back
- Hồi tưởng về quá khứ.
Look back có nghĩa là hồi tưởng về quá khứ (Nguồn: Thiệp mừng)
Ví dụ:
When my grandmother looks back on her childhood, she realises how lucky she was as she had no responsibilities.
Khi bà tôi hồi tưởng lại thời ấu thơ, bà nhận ra mình thật may mắn vì đã không cần phải chịu trách nhiệm cho việc gì cả.
When my grandmother looks back on her childhood, she realises how lucky she was as she had no responsibilities.
Khi bà tôi hồi tưởng lại thời ấu thơ, bà nhận ra mình thật may mắn vì đã không cần phải chịu trách nhiệm cho việc gì cả.
i.Look in on
- Nghĩa là nhân tiện ghé thăm ai.
Ví dụ:
Look in on your brothr on your way home and make sure he has everything he needs.
Nhân tiện, con hãy ghé thăm em trai con trên đường về để xem em con đã có đủ thứ nó cần chưa nhé.
Ví dụ:
Look in on your brothr on your way home and make sure he has everything he needs.
Nhân tiện, con hãy ghé thăm em trai con trên đường về để xem em con đã có đủ thứ nó cần chưa nhé.
2.Lưu ý
Ở cụm từ Look at, với nghĩa “đối mặt với việc gì hoặc cái gì” thì phải luôn luôn dùng ở thì tiếp diễn.
Khi sử dụng từ Look với các ý nghĩa trên đây thì không được tách các cụm từ đi với Look như đã trình bày, nếu không sẽ dẫn đến sai nghĩa và sai ngữ pháp.
>>10 thành ngữ tiếng anh về thể thao
>>15 thành ngữ với Laugh
Khi sử dụng từ Look với các ý nghĩa trên đây thì không được tách các cụm từ đi với Look như đã trình bày, nếu không sẽ dẫn đến sai nghĩa và sai ngữ pháp.
>>10 thành ngữ tiếng anh về thể thao
>>15 thành ngữ với Laugh
Nguồn Đại Kỷ Nguyên
Bình luận