DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Những cụm từ tiếng Anh cần biết khi đi du lịch bằng máy bay (P2)

Tiếp nối sau phần 1, Diễn Đàn Tiếng Anh sẽ tiếp tục giới thiệu cho bạn những từ vựng tiếng Anh cần biết khi đi du lịch bằng máy bay!

Delayed (Adj)


Bị hoãn/dời lại. Khi du lịch máy bay, giờ bay thường bị hoãn trong các trường hợp do thời tiết xấu hoặc lỗi kỹ thuật,...

Ladies and gentlemen, this is an announcement that flight NZ245 has been delayed. Your new departure time is 2.25.

Departures (N)


Khu vực chờ khởi hành

All passengers flying to Istanbul are kindly requested to go to the departures lounge.

Economy class (N)


Hạng phổ thông

I’d like to book an economy class ticket to Rome next Friday.

Would you like to make it return or one-way?

A return ticket. I’d like to come back the following Friday.

Okay then, for one week?

First class (N)


Hạng nhất - khu vực dành cho khách hạng nhất là khu vực mắc nhất. Ghế ngồi rộng rãi thoải mái hơn với nhiều không gian di chuyển trong khoang hơn và dịch vụ cũng tốt hơn.

Next time I want to fly first class.

Why? It’s so expensive!

I’m just too tall. I have no leg room in economy.

Fragile (Adj)


Dễ vỡ. Với những vật dụng dễ vỡ, bạn nên dán một miếng giấy ghi "Fragile" để người mang hành lý biết và cẩn trọng hơn với hàng của bạn. 
 


Dán sticker lên hành lý dễ vỡ để tránh vật dụng bị hư hại không cần thiết (Nguồn ành NewsLinQ)

Gate (N)


Cổng dẫn ra máy bay. Thông tin này sẽ được ghi rõ trên vé lên máy bay của bạn. 

Can you tell me where flight AZ672 to New York departs from, please?

Yes, it leaves from gate A27.

 Identification (ID)


Chứng minh thư. Khi bay, chứng minh thư bạn được yêu cầu phải mang theo bên mình khi du lịch là Passport - hộ chiếu

I’d like to book a flight to New Jersey for tomorrow.

Certainly, can I see your ID please?

Liquids (N)


Chất lỏng. Hầu hết các sân bay đều không cho phép hành khách du lịch mang quá 100ml chất lỏng

Are you traveling with any liquids?

Yes, I have this deodorant.

I’m sorry, but that is too big. Each container must not exceed (go over) 100ml.

Long-haul flight (N)


Chuyến bay dài. Ví dụ như chuyến bay từ New York đến Sydney.
 


Chuyến bay dài (Nguồn ảnh Siberian Times)

 

I really don’t like long-haul flights and wished we had a stopover somewhere, but we really need to get back on that day and we don’t have time.

Trên đây là những từ vựng tiếng Anh du lịch cho các bạn. Hy vọng bài viết này có ích cho những bạn sắp sửa đi chơi hè này!
 

>> Những cụm từ tiếng Anh cần biết khi đi du lịch bằng máy bay (P1)
>> Những cụm từ tiếng Anh cần biết khi đi du lịch bằng máy bay (P3)

 

Theo FulentU English

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO