Những cụm từ tiếng Anh cần biết khi đi du lịch bằng máy bay (P3)
Tiếp theo phần 2, hãy cùng Diễn Đàn Tiếng Anh tìm hiểu về những từ vựng tiếng Anh cần biết khi đi du lịch bằng máy bay!
On time (Adj)
Đúng giờ. Trước khi bay, để chắc chắc giờ bay không bị hoãn hoặc dời, bạn hãy nhìn vào bảng thông báo giờ khởi hành. Hãy tỉm số chuyến bay của bạn, nếu "on-time", nghĩa là giờ khời hành sẽ đúng như đã được thông báo và không có thay đổi nào khác.
Departure Board - Bàng thông tin về giờ bay các chuyến sắp khởi hành
(Nguồn ảnh Shutterstock)
One-way (ticket) (N)
Vé đi một chiều. Trong trường hợp bạn mua luôn cả vé đi và vé về (vé về được gọi là: Return ticket), đó gọi là "round-trip ticket".
Hi, I’d like to book a one-way ticket to Hong Kong.
What’s your purpose (reason) for traveling?
We’re emigrating (moving for a new life) there.
Oversized baggage/Overweight baggage (N)
Hành lý quá khổ/ hành lý thừa cân
I’m sorry madam, but your bag is overweight.
By how many kilos?
Two.
One minute, let me just take a few things out.
Stopover (layover)/ Transit
Quá cảnh. Khi du lịch máy bay ở các chuyến dài, thông thường sẽ có quá cảnh ở các quốc gia giữa điểm đi và đến.
If you’re traveling from Europe to Australia, it’s recommended that you have a stopover either in Los Angeles or Dubai because the flight is very long otherwise.
Travel agent (N)
Người làm đại lý du lịch, người đứng ra sắp xếp các chuyến đi cũng như đặt vé máy bay,...
I tried looking for a flight online, but I couldn’t book it with my credit card.
You should visit the travel agent in the mall, she is very good and they have great offers.
Visa (N)
Thị thực
Could you tell me if a person from Albania needs a visa to travel to Italy?
How long are you going for?
3 weeks.
No, you don’t require (need) a visa. Albanian citizens can travel up to 3 months without a visa to any EU country.
Những lưu ý khi sử dụng Luggage/ baggage và suitcase/bag
Một lỗi thưởng thấy ở những người không sử dụng tiếng Anh như ngôn ngữ mẹ đẻ đó là không phân biệt được luggage/baggage và suitcase/bag.
"Bag" hay "suitcase" là danh từ đếm được, mang nghĩa "1 túi/vali hay 2 túi/vali (đựng đồ)". Trong khi đó, "Luggage" hay "Baggage" không đếm được, mang nghĩa "hành lý", bao gồm cả nghĩa "1, 2 hay nhiều túi". Nếu muốn nhấn mạnh việc bạn có nhiều hành lý, bạn có thể dùng "pieces of luggage" hay "pieces of baggage".
How many pieces of luggage do you want to check in today sir?
2 pieces. Okay, that’s fine.
Nếu muốn chúc ai đó có một chuyến đi tốt đẹp bằng tiếng Anh, bạn hoàn toàn có thể một câu thành ngữ Pháp, đó là “Bon voyage.”
Trên đây là những từ vựng tiếng Anh du lịch cho các bạn. Hy vọng bài viết này có ích cho những bạn sắp sửa đi chơi hè này!
>> Những cụm từ tiếng Anh cần biết khi đi du lịch bằng máy bay (P1)
>> Những cụm từ tiếng Anh cần biết khi đi du lịch bằng máy bay (P2)
Theo FulentU English
Bình luận