DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Những tính từ kết thúc bằng đuôi ly trong tiếng Anh

Thông thường những từ kết thúc bằng đuôi ly trong tiếng Anh là trạng từ. Thế nhưng có một số tính từ kết thúc bằng ly mà bạn nên nhớ để tránh nhầm lẫn.

Tính từ có đuôi “ly”

 

Cũng giống như tiếng Việt, trong tiếng Anh cũng có tính từ. Tính từ (Adjective) là từ bổ trợ cho đại từ hoặc danh từ, nó giúp miêu tả các đặc tính của sự vật, hiện tượng mà danh từ đó đại diện. Các tính từ này thường đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ, làm cho ta hiểu thêm về danh từ.

Trong tiếng Anh, trạng từ được hình thành bằng cách thêm đuôi “ly” vào sau tính từ.Tuy nhiên có những tính từ tiếng Anh kết thúc bằng đuôi ly mà bạn nên tìm hiểu và nắm được. Bởi cách sử dụng của tính từ và trạng từ sẽ khác nhau, vì thế nếu nhầm lẫn cách trong nhận biết từ loại sẽ dẫn đến sai lầm trong các bài tập.

 

Những tính từ kết thúc bằng đuôi ly trong tiếng Anh
Lovely- tính từ thông dụng thường gặp (Nguồn: kingofwallpaper)

Những tính từ kết thúc bằng đuôi ly trong tiếng Anh

Cách hình thành trạng từ (Nguồn: slideshare)
 

Dưới đây là những tính từ kết thúc bằng đuôi ly mà bạn nên ghi nhớ.

– Lovely – /ˈlʌv.li/: đáng yêu
 
– Lonely – /ˈloʊn.li/: lẻ loi
 
– Lowly – /ˈloʊ.li/: hèn mọn

– Masterly – /ˈmæs.tɚ.li/: tài giỏi
 
– Manly – /ˈmæn.li/: nam tính
 
– Miserly – /ˈmaɪ.zər/: keo kiệt
 
– Shapely – /ˈʃeɪ.pli/: dáng đẹp

– Scholarly – /ˈskɑː.lɚ.li/: uyên bác
 
– Silly – /ˈsɪl.i/: ngớ ngẩn

– Timely – /ˈtaɪm.li/: đúng lúc

– Ungainly – /ʌnˈɡeɪn.li/: vụng về

– Ugly – /ˈʌɡ.li/: xấu xí
 
– Unruly – /ʌnˈruː.li/: ngỗ ngược

– Unseemly – /ʌnˈsiːm.li/: không phù hợp

– Unsightly – /ʌnˈsiːm.li/: khó coi
 
– Unworldly – /ʌnˈwɝː.ði/: thanh tao
 
– Brotherly – /ˈbrʌð.ɚ.li/: như anh em
 
– Beastly – /ˈbiːst.li/: đáng kinh tởm
 
– Comely – /ˈkʌm.li/: duyên dáng, thanh lịch, nhã nhặn
 
– Cowardly – /ˈkaʊ.ɚd/: hèn nhát

– Costly – /ˈkɑːst.li/: đắt đỏ
 
– Friendly – /ˈfrend.li/: thân thiện

– Goodly – /ˈɡʊd.li/: to lớn, tốt đẹp, duyên dáng
 
– Ghostly – /ˈɡoʊst.li/: mờ ảo như ma, ma mị

– Ghastly – /ˈɡæst.li/: rùng rợn
 
– Godly – /ˈɡɑːd.li/: sùng đạo
 
– Homely – /ˈhoʊm.li/: giản dị, chất phác
 
– Holy – /ˈhoʊ.li/: linh thiêng
 
– Humanly – /ˈhjuː.mən.li/: trong phạm vi của con người, theo cách con người, tính chất con người

– Lively – /ˈlaɪv.li/: sinh động
 
Đây là những tính từ kết thúc bằng đuôi ly trong tiếng Anh thường gặp và xuất hiện nhiều trong tiếng Anh giao tiếp và viết luận đó, các bạn lưu lại để học và nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh nhé.

>> Những cụm từ nói về giấc ngủ trong tiếng Anh

 

Theo tienganh247

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO