Những tính từ nhấn mạnh bạn cần biết
1. angry – furious = giận dữ – điên tiết
2. bad – awful, terrible, horrible = tệ – khủng khiếp, ghê gớm, kinh khủng
3. big – huge, gigantic, giant = lớn – đồ sộ, khổng lồ
4. clean – spotless = sạch – không một vết dơ
5. cold – freezing = lạnh – đóng băng
6. crowded – packed = đông đúc – cực kì đông
7. dirty – filthy = dơ – bẩn thỉu
8. funny – hilarious = vui – vui nhộn, hài hước
9. good – wonderful, fantastic, excellent = tốt – phi thường, kì quái, tuyệt vời
10. hot – boiling = nóng – sôi
11. hungry – starving = đói – chết đói
12. interesting – fascinating = thú vị – quyến rũ, mê hoặc
13. pretty – gorgeous = đẹp – rực rỡ, tráng lệ, huy hoàng
14. scary – terrifying = dễ sợ – ghê gớm
15. small – tiny = nhỏ – tí hon
16. surprising – astounding = ngạc nhiên – kinh ngạc, sửng sốt
17. tired – exhausted = mệt – kiệt sức
18. ugly – hideous = xấu xí – gớm guốc, ghê tởm
19. old – ancient = cũ – cổ đại
20. clever – brilliant = thông minh – tỏa sáng
21. excited – thrilled = hào hứng – rùng mình, cảm động
22. beautiful – stunning = đẹp – lộng lẫy
23. nice – marvelous = tốt – kỳ diệu, phi thường
24. happy- overjoyed = vui vẻ – vui mừng khôn xiết
25. sure – positive = chắc chắn – quả quyết
Bình luận