DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Những từ mà Teen Mỹ ưa dùng

Đây là những từ đa số thuộc văn nói của thanh thiếu niên Mỹ, cũng thường xuất hiện trong phim ảnh hoặc các bài rap dance. Học thêm những từ vựng tiếng anh giúp bạn xem phim cũng như giao tiếp tốt với người bản xứ.
 

 
1. To hit on someone = to flirt someone: tán tỉnh ai đó
2. Chilling ( adj) :thường dùng để trả lời cho câu hỏi What's up. Chỉ một trạng thái không có chuyện gì để làm. 
3. Overated (adj): làm quá, nói quá lên
4. Poser (n): kẻ chuyên làm dáng, làm bộ như mình cool 
5. Faggot (n): thằng đồng tính
6. I'd hit it: một câu nói nhại theo  giọng quý aông, ý nói: Tôi sẽ làm tình với cô t
7. Hotie : the person who's hot
8. Cutie : the person who's cute
9. Outtie : leaving, gonna go. ( I'm outtie = I'm leaving )
10. I'mma = I'm gonna = I am going to
11. Lemme = let me
12. Booty = ass = butt : của cướp được
13. Cuteish = kinda cute = kind of cute
14. Prettyish: Đẹp
15. Uglyish: xấu
16. Douche = douchebag = thằng đểu
17. Douchebaggette : con đểu
18. Douchebagget: thầng đồng tính đểu
19. Douchey (a): đểu
20. Douchbagness (n): sự đểu cáng
21. Douchbauchery (adj): đam mê quá đáng rồi làm những việc đểu cáng để đạt được 
22. Mess with someone: kiếm chuyện với ai.
23. Tip off = overlook : phát hiện ra
24. Not a fan of that = không thích cái đó lắm
25. Insecure: dễ kích động
26. Kick ass = cool 
27. Badass (n/a): người phá cách, phá luật ( thường dùng để khen)
28. Smartass: thằng khôn ngoan
29. Fatass: đồ mập ú
30. Fineass:  đẹp
31. Yo = Your
32. I dig it = I like it 
33. Troller : kẻ chuyên đi phá phách người khác
34. Espana = Spain
35. Piss someone of: làm ai đó bực 
36. Pervs = pervert: người đồi trụy
37. Cyber = cyber sex : chat sẽ có webcam
38. Literally : một adverb có thể thêm tùy hứng vào câu ( VD: I literally thought those were my shoes)
39. Panties = Underwear 
40. Thongs: quần xịp khe nữ
41. Boxers: quần xịp rộng của nam, gần giống quần shorts
42. Briefs: quần xịp nam
43. High: lên đồng, trạng thái phê thuốc
43. Horny: trạng thái phê

Một số địa danh viết tắt

 
  1. CA= California
  2. SOCAL = South California
  3. SAC = Sacramental ( một vùng của bang Cali)
  4. IL : Bang Illinois 
  5. Aussie = Australia
  6. Kiwi : New Zealand
  7. BC : bang British Columbia thuộc Canada
  8. third wheel : người bị gạt ra lề trong một cuộc đi chơi với một cặp tình nhân. 
 
  1. style on = stereotype: bắt chước
  2. comeback : nghệ thuật đối đáp , mẻ đáp lại( khi bị khiêu khích )
  3. freak out ( nội động từ ) : nổi cáu
  4. freak someone out ( ngoại động từ ) : làm ai đó sợ
  5. bestie = the person who's the best
  6. drama (n/adj) : kịch ( ý nói cái gì mang tính sến , kịch cỡm diễn ra trong đời sống khiến mình tởm VD : too much drama in highschool)
  7. Back Stabbing Slut/ Whore/ Hoe/Bitch : con khốn đâm sau lưng người khác
  8. salesperson : người dùng đủ mọi cách làm bạn mua hàng
  9. percocet : thuốc giảm đau
  10. drugs : tất cả các loại hóa chất như thuốc là , rượu bia , thuốc phiện ...
  11. homie = home boy=close friend
  12. ghetto (n ) = an impoverished places people = neglected places , people : nơi bần cùng , kẻ bần cùng
  13. Dayum = damn
  14. test tube baby = đứa bé thụ tinh ống nghiệm ( chỉ những người ko có cha mẹ )
  15. eat someone out = mời ai vào nhà ăn ( nghĩa khác : một loại quan hệ tình dục )
  16. gross = tởm
  17. puke = vomit = ói ( puke dc dùng nhiều trong văn nói )
  18. basicly : từ viết/nói sai chính tả của basically , được dùng thông dụng mà ko ai để ý
  19. karma : nghiệp chướng
  20. thrug : một người được đặc tả như là ko có ý nghĩa , khá xấu xí , tầm vóc trung bình , ko ai để ý tới hắn
Idioms:
  1. doesn't add up = doesn't make sense
  2. has next to nothing=has almost no money
  3. at first hand=directly
  4. home and dry=have been successful
  5. the big fish=the important man
  6. fill of herself=is very conceited
  7. as dry as a bone=totally dry
  8. in the end=finally
  9. accidents will happen=things do occur
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO