DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Những từ vựng hữu dụng cho chủ đề The Natural World ( Phần 1)

Plant life in the Taklimakan Desert

Xem thêm: 70 từ đẹp nhất trong tiếng Anh


Dưới đây là một số từ vựng được sử dụng khá thường xuyên và phổ biến khi nói về chủ đề The natural world.
 

Natural world

 
1/ Accumulate (v.) : Chất đống, tích luỹ
2/ Adapt (v.) : Thích nghi
3/ Determine (v.) : Quyết định
4/ Dilute (v.) : Pha loãng
5/ Diverse (adj.) : Cơ chế
6/ Minimize (v.) : Giảm thiểu
7/ Moisture (n.) : Hơi ẩm, sự ẩm ướt

Vocabulary


 
8/ Occupy (v.) : Chiếm giữ/nằm ở [vị trí]
9/ Prolific (adj.) : Trù phú/ sản sinh nhiều
10/ Resilient ( adj.) : Kiên cường, có khả năng chịu đựng trong các điều kiện khó khăn
11/ Sparse (adj.) : Ít, rải rác
12/ Swing (n.) Thay đổi lớn, đột ngột
13/ Thrive (v.) : Phát triển tốt/ phát đạt
14/ Anticipate (v.) : Dự đoán, tiên liệu
15/ Fuel (v.) : Tiếp nhiên liệu, năng lượng
Với một số từ vựng hữu ích trên các bạn có thể dễ dàng áp dụng cho mình trong Writing của Ielts hoặc cả Speaking nữa.
 
Xem thêm: 
Cùng học tiếng Anh với các từ vựng về thể thao nhé
 
Polly Trần
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO