DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Những từ vựng hữu dụng cho chủ đề The Natural World ( Phần 2)

Plant life in the Taklimakan Desert


Xem thêm: Từ vựng cho topic Culture

Ở phần tiếp theo, diendantienganh.com tiếp tục cung cấp cho bạn những từ vựng rất hữu ích giúp bạn dễ dàng áp dụng cho chủ đề về thế giới tự nhiên.
 

The natural world

 
16/ Boundary (n.) : Ranh giới
17/ Evolve (v.) : Phát triển dần dần
18/ Fascinate (v.) : Mê hoặc, Quyến rũ
19/ Hemisphere (n.) : Bán cầu
20/ Inhabit (v.) Sinh tồn, sống
21/ Migration (n.) : Sự di trú
22/ Navigation (adj.) : Di chuyển đường hàng không hay hàng hải
23/ Nocturnal (adj) : Hoạt động về đêm
24/ Observer ( n.) : Người quan sát
25/ Obscure (v.) : Che khuất

26/ Habitat (n.) : Môi trường sống tự nhiên
 

Habitat

 
27/ Species(n.) : Loài (sinh vật học)
28/ Windswept (adj.) : Hứng chịu gió mạnh
29/ Intercept (v.) : Chắn, chặn đứng
30/ Logging (n.) Việc chặt phá rừng
Hãy cùng ôn tập và ghi chép lại các từ vựng trên để có thể dễ dàng áp dụng trong chủ đề này và cho cả Writing Task 2 trong Ielts nữa các bạn nhé!

Xem thêm: 
Những từ vựng hữu dụng cho chủ đề The Natural World ( Phần 1)
 
Polly Trần
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO