Number (I)
Number (I) (Số)
♦ Vocabulary and key phrases
♦ Dialogue
Làm bài tập ngắn tại đây.
♦ Vocabulary and key phrases
1. zero Press zero before you dial. |
0 Nhấn 0 trước khi bạn gọi. |
2. one There is one cake |
1 Có một cái bánh. |
3. two There are two cakes. |
2 Có hai cái bánh. |
4. three There are three cakes. |
3 Có ba cái bánh. |
5. four There are four cakes. |
4 Có bốn cái bánh. |
6. five There are five caves. |
5 Có năm cái bánh. |
7. six She is six years old. |
6 Bé gái ấy được sáu tuổi. |
8. seven They are seven years old. |
7 Chúng được bảy tuổi. |
9. eight The house has eight rooms. |
8 Ngôi nhà có tám phòng. |
10. nine My favourite number is nine. |
9 Số chin là số yêu thích của tôi. |
11. ten The T-shirt costs ten euro. |
10 Áo thun giá mười ơ-rô. |
12. eleven seven + four = eleven |
11 Bảy + bốn = mười một |
13. twelve Twelve eggs are a dozen |
12 Mười hai quả trứng là một tá (chục). |
14. thirteen Thirteen is an unlucky number. |
13 Mười ba là số không may mắn. |
15. fourteen seven + seven = fourteen |
14 Bảy + bảy = mười bốn |
16. fifteen ten + five = fifteen |
15 Mười + năm = mười lăm |
17. sixteen My boyfriend is sixteen years old. |
16 Bạn trai của tôi mười sáu tuổi. |
18. seventeen fourteen + three = seventeen |
17 Mười bốn + ba = mười bảy |
19. eighteen I can vote at the age of eighteen. |
18 Mười tám tuổi tôi có thể đi bầu cử. |
20. nineteen fifteen + four= nineteen |
19 Mười lăm + bốn = mười chin |
21. first She win first prize. |
Số thứ tự/ Hạng nhất Cô ấy thắng giải nhất. |
22. second He wins second prize. |
Số thứ tự/ Hạng nhì Anh ấy giành giải nhì. |
23. third He wins third prize. |
Số thứ tự/ Hạng ba Anh ấy đạt thắng giải ba. |
24. fourth She works on the fourth floor. |
Số thứ tự/ Hạng tư Cô ấy làm việc tại tầng bốn. |
25. fifth We live on the fifth floor. |
Số thứ tự/ Hạng năm Chúng tôi sống ở tầng năm. |
26. sixth I am going to the sixth floor. |
Số thứ tự/ Hạng sáu Tôi chuẩn bị đi lên tầng sáu. |
27. seventh We live on the seventh floor. |
Số thứ tự/ Hạng bảy Chúng tôi sống ở tầng bảy. |
28. eighth We live on the eighth floor. |
Số thứ tự/ Hạng tám Chúng tôi sống ở tầng tám. |
29. ninth Peter’s office is on the ninth floor. |
Số thứ tự/ Hạng chín Văn phòng của Peter tại lầu chin. |
30. tenth I live on the tenth floor. |
Số thứ tự/ Hạng mười Tôi sống ở tầng mười. |
♦ Dialogue
Some people play Bingo. Caller: Eight, six, fourteen … Player: I have got five numbers! Caller: Twenty euros for the gentleman! Go on: one, eleven, ten. Player: BINGO! Caller: The gentleman has won two hundred euros. Congratulations! |
Một vài người chơi lô tô. Người kêu: tám, sáu, mười bốn… Người chơi: Tôi có năm số! Người kêu: hai mươi ơ-rô cho ông! Tiếp tục: một, mười một, mười. Người chơi: BINGO! Người kêu: Chúc mừng, ông thắng được hai tram ơ-rô. |
Bình luận