TÊN CÁC LOẠI CHÈ TRONG TIẾNG ANH
TÊN CÁC LOẠI CHÈ TRONG TIẾNG ANH
Việt Nam rất đa dạng các món chè hay còn gọi là 'sweet soup' ! Du khách khi đến đây họ cũng thích thưởng thức những món chè hòa quyện với nước cốt dừa đạm đà mang văn hóa Phương Đông. Bổng dưng một ngày bạn đang giới thiệu các món chè, nhưng không biết Tiếng Anh sẽ nói như thế nào? Hôm nay diendantienganh.com sẽ mang đến tên các món chè phổ biến nhé!
1. Sweet lotus seed gruel: chè hạt sen
2. Rice Ball Sweet Soup: chè trôi nước
3. Cassava Gruel: chè sắn
4. White cow-pea with coconut gruel: chè đậu trắng với nước cốt dừa
5. Green beans sweet gruel : chè đậu xanh
6 .Black beans sweet gruel: chè đậu đen
7. Red beans sweet gruel: chè đậu đỏ
8. Sweet Taro Pudding with coconut gruel: chè khoai môn với nước dừa
9. Tofu: đậu phụ
10. Mixed fruit: trái cây trộn
11.Sweet banana with coconut gruel: chè chuối
12. Sweet mung bean gruel: chè táo soạn
13. Three colored sweet gruel: chè ba màu
14. Thai Sweet gruel: chè Thái thơm ngon
15. Khuc Bach sweet gruel : chè khúc bạch
xem thêm
>> Tên Các Món Ăn Dân Dã Việt Nam Bằng Tiếng Anh
>> Tên Các Loại Sinh Vật Biển Bằng Tiếng Anh
Bình luận