Tên Các Loại Sinh Vật Biển Bằng Tiếng Anh
Tên Các Loại Sinh Vật Biển Bằng Tiếng Anh
nguồn: internet
Việt Nam có đường bờ biển dài và sinh vật biển khá phong phú và đa dạng từ các loài, họ khác nhau. Các bạn có tò mò Tiếng anh của chúng như thế nào không? Khi gặp một ngừoi nước ngoài, các bạn có thể kể cho họ nghe về du lịch việt nam cũng như các sinh vật biển để thu hút họ đến Việt Nam nhiều hơn. Để biết thêm từ vựng về tên sinh vật biển bằng Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng diendantienganh.com học tìm hiểu nhé!
Từ | Phiên âm | Nghĩa |
Cod | /kɒd/ | cá tuyết |
Dolphin | /'dɔlfin/ | cá heo |
Whale | /weil/ | cá voi |
Sperm whale | /'spɜ:m weil/ | cá nhà táng |
Haddock | /'hædək/ | cá êfin (thuộc họ cá tuyết) |
Herring | /'heriη/ | cá trích |
Jellyfish | /'dʒeli¸fiʃ/ | sứa |
Mackerel | /'mækrəl/ | cá thu |
Octopus | /'ɔktəpəs/ | bạch tuộc |
Squid | /skwid/ | con mực |
Plaice | /pleis/ | cá bơn sao |
Salmon | /'sæmən/ | cá hồi |
Sea lion | /si: 'laiən/ | sư tử biển |
Seal | /si:l/ | hải cẩu |
Shark | /ʃa:k/ | cá mập |
Stingray Ray |
/stiɳ rei/ /rei/ |
cá đuối gai cá đuối thường (nói chung) |
Tuna | /'tju:nə/ | cá ngừ |
Walrus | /'wɔ:lrəs/ | hải tượng (con moóc) |
Sea horse | /'si:hɔ:s/ | cá ngựa |
Crab | /kræb/ | cua |
Lobster | /'lɔbstə/ | tôm hùm |
Mussel | /mʌsl/ | con trai |
Oyster | /'ɔistə/ | con hàu |
Prawn | /prɔ:n/ | tôm càng |
Sea urchin | /'si:¸ə:tʃin/ | nhím biển |
Starfish | /'sta:¸fiʃ/ | sao biển |
Holothurian Sea cucumber |
/,hɔlə'θjuəriən/ /'si:,kju:kəmbə/ |
hải sâm |
Sea serpent | /si:'sə:pənt/ | rắn biển |
Coral | /'kɔrəl/ | san hô |
Turtle | /tə:tl/ | rùa biển |
Pomfret | /pom frit/ | cá chim |
xem thêm
>> Học Nói Tiếng Anh Với Các Cụm Từ Nói Về Bầy Đàn
>> Từ vựng tiếng Anh về rau củ thông dụng nhất
Trương Linh
Bình luận