Tên các quốc gia và quốc tịch trong tiếng anh
Để giao tiếp tiếng anh tốt với người ngoại quốc, bạn cần phải biết đến tên gọi của những quốc gia, quốc tịch của họ. Điều này cho thấy sự quan tâm của bạn dành cho họ cũng như giúp bạn tạo ấn tượng tốt hơn.
Các quốc gia trong tiếng anh (nguồn ảnh: blog.babylon)
Các quốc gia và quốc tịch thông dụng
Bảng sau sẽ tổng hợp tên các quốc gia trong tiếng anh và quốc tịch trong tiếng anh của các quốc gia bạn thường hay nghe đến như Mỹ, Úc, Anh,…
Tên quốc gia |
Tính từ |
Quốc tịch |
Người dân |
Germany: Đức |
German |
German |
German |
France: Pháp |
French |
French |
Frenchman/ |
Italy: Ý |
Italian |
Italian |
Italian |
England: Anh |
English |
English |
Englishman/ English woman |
Russia: Nga |
Russian |
Russian |
Russian |
Canada |
Canadian |
Canadian |
Canadian |
Mexico |
Mexican |
Mexican |
Mexican |
United States: Mỹ |
American |
American |
American |
Cuba |
Cuban |
Cuban |
Cuban |
Brazil |
Brazilian |
Brazilian |
Brazilian |
India: Ấn độ |
Indian |
Indian |
Indian |
China: Trung Quốc |
Chinese |
Chinese |
Chinese |
Japan: Nhật |
Japanese |
Japanese |
Japanese |
South Korea: Hàn Quốc |
South Korean |
South Korean |
South Korean |
Viet Nam :Việt Nam |
Vietnamese |
Vietnamese |
Vietnamese |
Australia: Úc |
Australian |
Australian |
Australian |
Khi bạn muốn nói câu tôi đến từ Việt Nam trong tiếng anh bạn sẽ dùng danh từ Vietnam và nói là “I’m from Vietnam”. Nhưng khi bạn dùng từ tôi là người Việt Nam bạn phải dùng “ I’m Vietnamese”. Tính từ dùng để chỉ những thứ nào đó được sản xuất hay mang đến từ quốc gia đó. Ví dụ mình muốn nói gạo Việt Nam ta dùng từ “Vietnamese rice” chẳng hạn. Hãy học cách nói tên quốc gia và quốc tịch trong tiếng anh thật chính xác để không bị nhầm lẫn nhé. Đối với các từ vựng này bạn nên học thuộc đừng từ suy đoán rất dễ sai đấy.
Nguồn Speak languages
Bình luận