Thuật ngữ để viết chứng từ xuất nhập khẩu tiếng anh phần 1
Thuật ngữ để viết chứng từ xuất nhập khẩu tiếng anh phần 1
Nếu bạn nào đam mê lĩnh vực xuất nhập khẩu và đang học chuyên ngành xuất nhập khẩu tiếng Anh thì không nên bỏ qua những thuật ngữ để viết chứng từ xuất nhập khẩu tiếng anh. Đây là những thông tin bổ ích giúp bạn có thêm nhiều từ vựng để viết các chứng từ xuất nhập khẩu bằng tiếng Anh.
Thuật ngữ để viết chứng từ xuất nhập khẩu tiếng anh. Ảnh: Internet
– Carriage and Insurance paid – Cước phí và bảo hiểm trả tới
– Certified Invoice – Hóa đơn xác nhận
– Certificate of Quality – Giấy chứng nhận chất lượng
– Carriage paid to – Cước phí trả tới
– Certificate of Origin – Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
– Cash against Documents – Phương thức giao chứng từ nhận tiền ngay
– Certified Cheque – Séc bảo chi
– Cash on Delivery – Phương thức giao hàng nhận tiền ngay
– Certificate of short landed cargo – Giấy chứng nhận hàng thiếu
– Certificate of Inspection – Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng hàng hóa
– Cumulative revolving L/C – L/C tuần hoàn tích lũy
– Delivered at Place – Giao tại nơi đến
– Customs declaration – Khai báo hải quan
– Delivery Document – Chứng từ giao hàng
– Customs declaration form – Tờ khai hải quan
– Delivered Duty Paid DDP – Giao hàng đã nộp thuế
– Customs Formalities – Thủ tục hải quan
– Delivered at Terminal – Giao tại bến
– Demurrage money – Tiền phạt bốc dỡ hàng chậm
– Customs Invoice – Hóa đơn hải quan
– Delivery Order – Lệnh giao hàng
– Change of Destination – Phụ phí thay đổi nơi đến
– Dispatch money – Tiền thưởng bốc dỡ hàng nhanh
– Declared Value for Carriage – Giá trị khai báo vận chuyển
– Document of title – Chứng từ sở hữu hàng hóa
– Destination Delivery Charge – Phụ phí giao hàng tại cảng đến
– Documents Against Payment – Thanh toán trao chứng từ
– Detailed Invoice – Hóa đơn chi tiết
– Documentary Collection – Nhờ thu kèm chứng từ
– Discrepancy fee – Phí khác biệt
– Estimated time of departure – Ngày tàu khởi hành dự kiến
– Documentary bill – Hối phiếu kèm chứng từ
– Expired date – Ngày hết hạn
– Final invoice – Hóa đơn chính thức
– Ex Work – Giao hàng tại xưởng
– Force Majeure – Hợp đồng ngoại thương
– Estimated time of arrival – Ngày tàu đến dự kiến
– Forwarder – Người giao nhận
– Documents Against Acceptance – Chấp nhận thanh toán trao chứng từ
– Forwarder’s Cargo Receipt – Vận đơn của người giao nhận
– Free on Board – Giao lên tàu
– Free Alongside Ship – Giao dọc mạn tàu
– Free Carrier – Giao cho người chuyên chở
>> Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Xuất nhập khẩu
Sưu tầm
Bình luận