Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kinh tế cần biết
Tổng hợp những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kinh tế dành cho các bạn sinh viên và người đã đi làm.
Khối ngành kinh tế là khối ngành thu hút rất nhiều bạn sinh viên hiện nay. Ngoài ra, tiếng Anh đã trở nên quá phổ tiến nên những anh chị đã đi làm cũng cần biết những thuật ngữ chuyên ngành để công việc diễn ra suôn sẻ.
Economy - Kinh tế (Ảnh: Worldsteel)
Sau đây là tổng hợp những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành thông dụng nhất. Hãy lưu lại để dùng khi cần bạn nhé.
Các thuật ngữ
Letter of Credit (L/C): Thư tín dụng
Issuing Bank: Ngân hàng phát hành
Bill of Exchange (BE): Hối phiếu
Nominated Bank: Ngân hàng được chỉ định
Confirming Bank: Ngân hàng tư vấn
Bill of Lading (B/L): Vận đơn đường biển
Packing List: Danh sách đóng gói hàng hoá
Negotiating Bank: Ngân hàng chiết khấu
Airwway Bill: Vận đơn hàng không
Certificate of Inspection: Giấy chứng nhận kiểm định hàng hoá
Certificate of Origin (C/O): Giấy chứng nhận xuất xứ
Custom Declaration: Tờ khai hải quan
Cargo Outturn Report: Biên bản hàng hư hỏng, đổ vỡ
Insurance Certificate: Giấy chứng nhận bảo hiểm
Hy vọng những từ vựng thuật ngữ tiếng Anh về kinh tế trên đã giúp các bạn được nhiều trong công việc và học tập. Chúc các bạn học giỏi và thành công.
>> Tiếng Anh giao tiếp cho người bận rộn
>> Từ vựng về báo chí
Bình luận