DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

THUẬT NGỮ TOÁN HỌC (P2)

1. Proof [pru:f] : Bằng chứng chứng minh 
2. Problem ['prɔbləm] : Bài toán 
3. Solution [sə'lu:∫n] : Lời giải 
4. Formula ['fɔ:mjulə] : Công thức 
5. Equation [i'kwei∫n] : Phương trình 
6. Graph [græf] : Biểu đồ 
7. Axis ['æksis] : Trục 
8. Average ['ævəridʒ] : Trung bình 
9. Correlation [,kɔri'lei∫n] : Sự tương quan 
10. Probability [,prɔbə'biləti] : Xác suất 
11. Dimensions [di'men∫n] : Chiều 
12. Area ['eəriə] : Diện tích 
13. Circumference [sə'kʌmfərəns] : Chu vi đường tròn 
14. Diameter [dai'æmitə] : Đường kính 
15. Radius ['reidiəs] : Bán kính 
16. Length [leηθ] : Chiều dài 
17. Height [hait] : Chiều cao 
18. Width [widθ] : Chiều rộng 
19. Perimeter [pə'rimitə(r)] : Chu vi 
20. Angle ['æηgl] : Góc 
21. Right angle : Góc vuông 
22. Line [lain] : Đường 
23. Straight line : Đường thẳng 
24. Curve [kə:v] : Đường cong 
25. Parallel ['pærəlel] : Song song 
26. Tangent ['tændʒənt] : Tiếp tuyến 
27. Volume ['vɔlju:m] : Thể tích 
28. Plus [plʌs] : Dương 
29. Minus ['mainəs] : Âm 
30. Times hoặc multiplied by : Lần 
31. Squared [skweə] : Bình phương 
32. Cubed : Mũ ba, luỹ thừa ba 
33. Square root : Căn bình phương 
34. Equal ['i:kwəl] : Bằng 
35. to add : Cộng 
36. to subtract hoặc to take away => Trừ 
37. to multiply : Nhân 
38. to divide : Chia 
39. to calculate : Tính
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO