DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG

TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG

Tiếng anh là công cụ không thể thiếu được đối với các nhà nghiên cứu khoa học, các nhà quản lý, học sinh, sinh viên… để tích lũy, học hỏi, nghiên cứu. Có thể nói sử dụng thành thạo ngôn ngữ này sẽ giành lợi thế cạnh tranh trong mọi lĩnh vực, đặc biệt là các ngành khoa học kỹ thuật liên quan đến lĩnh vực điện tử viễn thông.  Diendantienganh.com chia sẻ với bạn những từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện tử viễn thông bổ ích, giúp quá trình học tập và tra cứu dễ dàng hơn.



Điện tử viễn thông đnag ngày càng cần Tiếng Anh  nguồn: internet

 
anologue (analog) transmission: truyền dẫn tương tự

cabinet (cross connection point): tủ đấu dây (tủ đấu nhảy)

cable: cáp cable

tunnel : cống cáp

circuit: mạch coaxial

cable: cáp đồng trục

cross-bar type: kiểu ngang dọc

data: dữ liệu, số liệu

digital switching: chuyển mạch số

digital transmission: truyền dẫn số

distribution point (DP): tủ phân phối

district/main switching centre (DSC/ MSC): trung tâm chuyển mạch khu vực/ chính duct n ống cáp

electromechanical exchange :tổng đài cơ điện group

switching centre (GSC): trung tâm chuyển mạch nhóm

interexchange junction: kết nối liên tổng đài

international gateway exchange: tổng đài cổng quốc tế

junction circuit: mạch kết nối

junction network n mạng chuyển tiếp local network: mạng nội hạt

main distribution frame (MDF):giá phối dây chính

main/trunk network: mạng chính/trung kế

muiti-pair cable: cáp nhiều đôi

muiti-pair cable :cáp nhiều đôi

multi-unit cable: cáp nhiều sợi

national network: mạng quốc gia

non-local call: cuộc gọi đường dài

open-wire line: dây cáp trần primary centre n trung tâm sơ cấp (cấp I)

primary circuit : mạch sơ cấp

pulse code modulation (PCM): điều chế xung mã

radio link :đường vô tuyến

remote concentrator: bộ tập trung xa

remote subscriber switch (RSS): chuyển mạch thuê bao xa/ tổng đài vệ tinh

secondary centre: trung tâm thứ cấp (cấp II)

secondary circuit: mạch thứ cấp

subscriber :thuê bao

subscriber circuit : mạch thuê bao

tandem exchange : tổng đài quá giang

tertiary centre : trung tâm cấp

install :lắp đặt

traffic : lưu lượng

transit network n mạng chuyển tiếp

transit switching centre (TSC) : trung tâm chuyển mạch chuyển tiếp/ quá giang

xem thêm
>> Thuật ngữ để viết chứng từ xuất nhập khẩu tiếng anh phần 2
>> Thuật ngữ để viết chứng từ xuất nhập khẩu tiếng anh phần 1
 
Trương Linh


 
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO