DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

​TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH NỘI THẤT

Những vật dụng gần gũi với chúng ta nhưng không phải ai cũng có thể gọi tên chúng bằng tiếng Anh một cách chính xác.

Để có một ngôi nhà đẹp không chỉ là khung ngôi nhà mà còn bao gồm cả nội thất bên trong. Kể đến nội thất thì bao gồm rất nhiều vật dụng cần thiết kèm trang trí.

Hiểu được nhu cầu trên, nay DienDanTiengAnh tổng hợp giúp bạn một số từ vựng chuyên ngành nội thất.

 

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành nội thất


– Bed: Giường
– Double bed: Giường đôi
– Single bed: Giường đơn
– Sofa bed: Giường sofa
– Bedside table: Bàn để cạnh giường
– Dressing table : Bàn trang điểm
– Coffee table : Bàn uống nước
– Side table : Bàn trà ( để sát tường, khác với bàn chính )
– Desk / table : Bàn
– Chair : Ghế
– Armchair : Ghế có chỗ để tay ở hai bên
– Stool : Ghế đẩu
– Rocking chair : Ghế bập bênh, ghế lật đật
– Ottoman : Ghế đôn
–  Recliner : Ghế đệm để thư giãn, có thể điều chỉnh linh hoạt phần gác chân
– Bench : Ghế dài
– Couch : Trường kỉ
– Sofa : Ghế tràng kỉ ( làm ngôi nhà trông sang trọng hơn )
– Cushion : Đệm
– Chest of drawers: Tủ ngăn kéo
– Dresser : Tủ thấp có nhiều ngăn kéo ( người Anh hay dùng )
– Cup broad: Tủ đựng bát, chén
– Drinks cabinet: Tủ đựng giấy tờ
– Side broad :  Tủ ly

 

Từ vựng chuyên ngành nội thất. (Nguồn: Decoviet)
 
– Wardrobe: Tủ đựng quần áo ( to hơn tủ “cup broad “ )
– Closet : Khi một cái ”cupboard” hay “wardrobe” được đặt âm trong tường thì ta gọi nó là closet , kiểu tủ âm tường này các khách sạn, phòng ngủ rất thịnh hành.
– Locker : Hệ thống tủ nhiều ngăn kề nhau, có khóa để bảo quản đồ đạc ( thường xuất hiện trong các shop quần áo hoặc trường học, nơi công cộng nói chung )
– Bookcase : Tủ sách
– Chandelier : Đèn chùm
– Reading lamp : Đèn bàn
– Wall lamp: Đèn tường
– Standing lamp: Đèn để bàn đứng
– Bariermatting : Thảm chùi chân
– Carpet : Thảm
– Fireplace : Lò sưởi
– Electric fire: Lò sưởi điện
– Gas fire : Lò sưởi ga
– Radiator: Lò sưởi
– Ensuite bathroom: Buồng tắm trong phòng ngủ
– Air conditional : Điều hòa
– Bath : Bồn tắm
– Shower : Vòi hoa sen
– Heater: Bình nóng lạnh
– Internet access: Mạng Internet
– Television : Ti vi
– Fridge: Tủ lạnh
– Window curtain: màn che cửa sổ
– Sink : Bệ rửa
– Curtain : Rèm, màn
– Chest : rương, hòm.
– Coat hanger : Móc treo quần áo
– Hoover / Vacuum/ Cleaner : Máy hút bụi
– Spin dryer: Máy sấy quần áo
– Poster : Bức ảnh lớn trong nhà

Hi vọng bài viết tiếng anh chuyên ngành nội thất trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về những vật dụng gần gũi quanh ta hằng ngày.

>> Tổng hợp từ vựng chuyên ngành Luật P3
>> Tổng hợp từ vựng chuyên ngành Luật P2

Nguồn: Aroma
 
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO