DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Tiếng anh giao tiếp cho nhân viên nhà hàng

Bạn đang làm trong lĩnh vực nhà hàng khách sạn và muốn nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Anh của mình? Vậy hãy đọc bài viết sau nhé.

1. Chào khách:
 

Làm việc cho nhà hàng nước ngoài cũng giống như bất kỳ nhà hàng khác, khi khách đến thì chào khách, hỏi thăm số người cần phục vụ, sắp xếp chỗ ngồi, gọi món, phục vụ và sau đó tính tiền và tiễn khách ra về. Điểm khác ở đây là chúng ta sử dụng tiếng anh trong quá trình giao tiếp.

- Good morning/ afternoon/ evening, Sir. Welcome to our Restaurant.

Xin chào ông, Chào mừng ông đến với nhà hàng của chúng tôi.

 

2. Hỏi thông tin khách:

 

Mẫu câu giao tiếp hỏi thông tin khách hàng:

- How many people, please? Quý khách đi bao nhiêu người ạ?

- Do you have a reservation? Quý khách có đặt bàn trước không ạ?

- Is anyone joining you, sir? Có ai sẽ đến thêm không ạ?
 

tiếng anh giao tiếp cho nhân viên nhà hàng
Tiếng Anh rất quan trọng đối với nhân viên nhà hàng (Nguồn: smartgoal)

 

3. Sắp xếp chỗ ngồi:

- I’ll show you to the table. This way, please. Tôi sẽ dẫn ông đến bàn ăn, xin mời đi lối này.

- Please wait to be seated. Xin vui lòng đợi để được sắp chỗ.

- Please have a seat. Xin mời ngồi.

- Would you like a high chair for your child? Ông có muốn ghế cao cho em bé không?
 

4. Ghi món ăn:

 

- A waiter will come to take your order. Just a moment, please. Nhân viên phục vụ sẽ đến ghi món ăn. Xin vui lòng đợi một lát.
 
- Here’s the menu. Đây là thực đơn ạ.
 
- Would you like any drinks? Quý khách có muốn gọi đồ uống không?

- May I take your order? Ngài có thể cho tôi lấy phiếu gọi món được không?

- Would you like to taste some wine? Quý khách có muốn thử rượu không?

- Enjoy your meal! Xin hãy thưởng thức món ăn!

 

tiếng anh giao tiếp cho nhân viên nhà hàng
Biết tiếng Anh giao tiếp để phục vụ khách tốt hơn (Nguồn: ssoft)

 

5. Khi khách có phàn nàn/ khi có sự cố phát sinh/ khi yêu cầu khách thông cảm:

 

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh dùng khi có sự cố phát sinh:
 

- I’m afraid that table is reserved. Rất tiếc là bàn đó đã được đặt trước rồi.

- I’ll show you to your new table. Tôi sẽ dẫn ông đến bàn ăn mới.

- Would you mind sharing a table? Ngài có thể dùng chung bàn được không ạ?

- I’m afraid that area is under preparation. Rất tiếc là khu vực đó vẫn chưa đi vào hoạt động.

- Excuse me. Would you mind moving over a little? Xin lỗi, cảm phiền ông di chuyển một chút được không?

- Could you move along one seat, please? Cảm phiền ông ngồi vào ghế trong được không?

>> Mẫu câu tiếng Anh khi đi du lịch nước ngoài


Theo Aroma
 

 

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO