Tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh: Đơn đặt hàng
Những mẫu câu tiếng Anh dùng trong kinh doanh dùng khi có đơn đặt hàng.
Trong kinh doanh, bạn thường phải gọi điện với các công ty đối tác hay với những công ty cung cấp nguyên vật liệu cho công ty bạn để đặt hàng. Chính vì vậy mà nắm rõ những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thường dùng khi có đơn hàng trong kinh doanh là điều cần thiết để bạn không phải lúng túng hay đau đầu khi đặt một đơn hàng nào đó với công ty nước ngoài.
- We are considering the purchase of…
(Chúng tôi đang cân nhắc đặt mua...)
- We are pleased to place an order with your company for ...
(Chúng tôi muốn được đặt sản phẩm... của Quý công ty.)
- We would like to place an order.
(Chúng tôi muốn được đặt mua một sản phẩm.)
- Enclosed is our firm order for…
(Đính kèm trong thư này là đơn đặt hàng của công ty chúng tôi cho...)
- Enclosed you will find our order.
(Ông/bà có thể tìm thấy đơn đặt hàng của chúng tôi đính kèm tại đây.)
- We have a steady demand for…, and so would like to order…
(Với nhu cầu thường xuyên sử dụng..., chúng tôi muốn tiến hành đặt...)
- We herewith place our order for…
(Sau đây chúng tôi muốn tiến hành đặt...)
- We intend to buy...from you.
(Chúng tôi dự định mua... từ công ty ông/bà.)
- Would you be able to accept and order for…at a price of…per...?
(Mong Quý công ty có thể xem xét đơn đặt... với giá... một...)
- We look forward to your confirmation. Please confirm in writing.
(Chúng tôi rất mong nhận được xác nhận đặt hàng thành công từ phía công ty ông/bà. Vui lòng xác nhận qua văn bản viết.)
- Could you please confirm the dispatch date and price by fax?
(Ông/bà vui lòng gửi xác nhận ngày chuyển hàng và giá qua fax.)
- Your order will be processed as quickly as possible.
(Đơn hàng của ông/bà sẽ được xử lý sớm nhất có thể.)
- Your order is being processed, and we expect to have the order ready for shipment before…
(Đơn hàng của ông/bà đang được xử lý. Chúng tôi dự tính đơn hàng sẽ sẵn sàng để được chuyển tới ông bà trước...)
- In accordance with our verbal agreements, we are sending you the contract for your signature.
(Như đã thỏa thuận bằng lời, chúng tôi xin gửi hợp đồng cho ông/bà ký.)
- Enclosed you will find two copies of the contract.
(Chúng tôi xin đính kèm hai bản của hợp đồng.)
- Please return a signed copy of the contract no later than 10 days of the receipt date.
(Vui lòng gửi lại cho chúng tôi bản hợp đồng có chữ ký trong vòng 10 ngày sau khi nhận được.)
- We hereby confirm your order.
(Chúng tôi xin xác nhận đơn đặt hàng của quý khách.)
- This is to confirm our verbal order dated…
(Chúng tôi xin xác nhận đơn đặt hàng bằng lời nói hôm...)
- We accept your terms of payment and confirm that the payment will be made by irrevocable letter of credit / international money order (IMO) / bank transfer.
(Chúng tôi chấp nhận điều khoản thanh toán và xin xác nhận rằng việc thanh toán sẽ được thực hiện qua thư tín dụng/ lệnh chuyển tiền quốc tế (IMO)/ chuyển khoản ngân hàng không thể hủy ngang.)
- We have just received your fax and can confirm the order as stated.
(Chúng tôi đã nhận được fax của ông/bà và xin xác nhận đơn hàng như trong fax.)
- We are placing this trial order on the condition that the delivery is made before…
(Chúng tôi xin đặt hàng với điều kiện hàng phải được giao trước...)
- Your goods will be dispatched within…days/weeks/months.
(Đơn hàng của quý khách sẽ được giao trong vòng... ngày/tuần/tháng.)
- Would it be possible to reduce our order from...to…
(Liệu chúng tôi có thể giảm số lượng hàng từ... xuống còn...)
- Would it be possible to increase our order from…to…
(Liệu chúng tôi có thể tăng số lượng hàng từ... lên...)
- Would it be possible to delay the order until…
(Liệu chúng tôi có thể hoãn đơn hàng đến...)
- Unfortunately, we must inform you that we are not able to deliver the goods until…
(Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng chúng tôi không thể giao hàng cho tới...)
- We regret to inform you that this order will not be ready for dispatch tomorrow.
(Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng đơn hàng sẽ không được chuẩn bị kịp để giao vào ngày mai.)
- We are sorry to inform you that we have to place our order elsewhere.
(Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng chúng tôi sẽ phải đặt hàng của công ty khác.)
- We are sorry to inform you that we have already placed the order elsewhere.
(Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng chúng tôi đã đặt hàng của công ty khác.)
- Unfortunately these articles are no longer available/are out of stock, so we will have to cancel your order.
(Rất tiếc rằng những mặt hàng này giờ không còn nữa/đang hết hàng, vì vậy chúng tôi phải hủy đơn hàng của quý khách.)
- Unfortunately your conditions are not competitive enough for the order to be viable.
(Rất tiếc phải thông báo rằng chúng tôi không thể chấp nhận đơn hàng do điều kiện bên ông/bà đưa ra chưa đáp ứng được yêu cầu của chúng tôi.)
- Unfortunately we cannot accept your offer because…
(Rất tiếc rằng chúng tôi không thể chấp nhận đơn hàng vì...)
- We would like to cancel our order. The order number is...
(Chúng tôi muốn hủy đơn hàng số...)
- We are forced to cancel our order due to...
(Chúng tôi bắt buộc phải hủy đơn đặt hàng vì...)
- Since you are not willing to offer us a lower rate, we regret to inform you that we are unable to place an order with you.
(Do bên ông/bà không thể đưa ra mức giá thấp hơn, chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng chúng tôi sẽ không đặt hàng của bên ông/bà.)
- We see no other alternative but to cancel our order for…
(Chúng tôi không còn lựa chọn nào khác ngoài việc hủy đơn đặt...)
Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong vấn đề đặt đơn hàng trong kinh doanh này sẽ giúp bạn biết cách đặt và hủy đơn hàng, đồng thời cũng giúp bạn trông chuyên nghiệp hơn khi làm việc với các công ty nước ngoài.
Hãy chia sẻ thêm những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh với Diễn Đàn Tiếng Anh nhé. Chúc các bạn học tốt!
>> Các cách chúc buổi sáng bằng tiếng Anh
>> Những mẫu câu tiếng Anh bắt chuyện với người nước ngoài
Nguồn: babla
Trong kinh doanh, bạn thường phải gọi điện với các công ty đối tác hay với những công ty cung cấp nguyên vật liệu cho công ty bạn để đặt hàng. Chính vì vậy mà nắm rõ những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thường dùng khi có đơn hàng trong kinh doanh là điều cần thiết để bạn không phải lúng túng hay đau đầu khi đặt một đơn hàng nào đó với công ty nước ngoài.
1. Đặt hàng
- We are considering the purchase of…
(Chúng tôi đang cân nhắc đặt mua...)
- We are pleased to place an order with your company for ...
(Chúng tôi muốn được đặt sản phẩm... của Quý công ty.)
- We would like to place an order.
(Chúng tôi muốn được đặt mua một sản phẩm.)
- Enclosed is our firm order for…
(Đính kèm trong thư này là đơn đặt hàng của công ty chúng tôi cho...)
- Enclosed you will find our order.
(Ông/bà có thể tìm thấy đơn đặt hàng của chúng tôi đính kèm tại đây.)
- We have a steady demand for…, and so would like to order…
(Với nhu cầu thường xuyên sử dụng..., chúng tôi muốn tiến hành đặt...)
- We herewith place our order for…
(Sau đây chúng tôi muốn tiến hành đặt...)
- We intend to buy...from you.
(Chúng tôi dự định mua... từ công ty ông/bà.)
- Would you be able to accept and order for…at a price of…per...?
(Mong Quý công ty có thể xem xét đơn đặt... với giá... một...)
- We look forward to your confirmation. Please confirm in writing.
(Chúng tôi rất mong nhận được xác nhận đặt hàng thành công từ phía công ty ông/bà. Vui lòng xác nhận qua văn bản viết.)
2. Xác nhận đơn hàng
- Could you please confirm the dispatch date and price by fax?
(Ông/bà vui lòng gửi xác nhận ngày chuyển hàng và giá qua fax.)
- Your order will be processed as quickly as possible.
(Đơn hàng của ông/bà sẽ được xử lý sớm nhất có thể.)
- Your order is being processed, and we expect to have the order ready for shipment before…
(Đơn hàng của ông/bà đang được xử lý. Chúng tôi dự tính đơn hàng sẽ sẵn sàng để được chuyển tới ông bà trước...)
- In accordance with our verbal agreements, we are sending you the contract for your signature.
(Như đã thỏa thuận bằng lời, chúng tôi xin gửi hợp đồng cho ông/bà ký.)
- Enclosed you will find two copies of the contract.
(Chúng tôi xin đính kèm hai bản của hợp đồng.)
- Please return a signed copy of the contract no later than 10 days of the receipt date.
(Vui lòng gửi lại cho chúng tôi bản hợp đồng có chữ ký trong vòng 10 ngày sau khi nhận được.)
- We hereby confirm your order.
(Chúng tôi xin xác nhận đơn đặt hàng của quý khách.)
- This is to confirm our verbal order dated…
(Chúng tôi xin xác nhận đơn đặt hàng bằng lời nói hôm...)
- We accept your terms of payment and confirm that the payment will be made by irrevocable letter of credit / international money order (IMO) / bank transfer.
(Chúng tôi chấp nhận điều khoản thanh toán và xin xác nhận rằng việc thanh toán sẽ được thực hiện qua thư tín dụng/ lệnh chuyển tiền quốc tế (IMO)/ chuyển khoản ngân hàng không thể hủy ngang.)
- We have just received your fax and can confirm the order as stated.
(Chúng tôi đã nhận được fax của ông/bà và xin xác nhận đơn hàng như trong fax.)
- We are placing this trial order on the condition that the delivery is made before…
(Chúng tôi xin đặt hàng với điều kiện hàng phải được giao trước...)
- Your goods will be dispatched within…days/weeks/months.
(Đơn hàng của quý khách sẽ được giao trong vòng... ngày/tuần/tháng.)
3. Thay đổi chi tiết đơn hàng
- Would it be possible to reduce our order from...to…
(Liệu chúng tôi có thể giảm số lượng hàng từ... xuống còn...)
- Would it be possible to increase our order from…to…
(Liệu chúng tôi có thể tăng số lượng hàng từ... lên...)
- Would it be possible to delay the order until…
(Liệu chúng tôi có thể hoãn đơn hàng đến...)
- Unfortunately, we must inform you that we are not able to deliver the goods until…
(Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng chúng tôi không thể giao hàng cho tới...)
- We regret to inform you that this order will not be ready for dispatch tomorrow.
(Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng đơn hàng sẽ không được chuẩn bị kịp để giao vào ngày mai.)
4. Hủy đơn hàng
- We are sorry to inform you that we have to place our order elsewhere.
(Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng chúng tôi sẽ phải đặt hàng của công ty khác.)
- We are sorry to inform you that we have already placed the order elsewhere.
(Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng chúng tôi đã đặt hàng của công ty khác.)
- Unfortunately these articles are no longer available/are out of stock, so we will have to cancel your order.
(Rất tiếc rằng những mặt hàng này giờ không còn nữa/đang hết hàng, vì vậy chúng tôi phải hủy đơn hàng của quý khách.)
- Unfortunately your conditions are not competitive enough for the order to be viable.
(Rất tiếc phải thông báo rằng chúng tôi không thể chấp nhận đơn hàng do điều kiện bên ông/bà đưa ra chưa đáp ứng được yêu cầu của chúng tôi.)
- Unfortunately we cannot accept your offer because…
(Rất tiếc rằng chúng tôi không thể chấp nhận đơn hàng vì...)
- We would like to cancel our order. The order number is...
(Chúng tôi muốn hủy đơn hàng số...)
- We are forced to cancel our order due to...
(Chúng tôi bắt buộc phải hủy đơn đặt hàng vì...)
- Since you are not willing to offer us a lower rate, we regret to inform you that we are unable to place an order with you.
(Do bên ông/bà không thể đưa ra mức giá thấp hơn, chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng chúng tôi sẽ không đặt hàng của bên ông/bà.)
- We see no other alternative but to cancel our order for…
(Chúng tôi không còn lựa chọn nào khác ngoài việc hủy đơn đặt...)
Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong vấn đề đặt đơn hàng trong kinh doanh này sẽ giúp bạn biết cách đặt và hủy đơn hàng, đồng thời cũng giúp bạn trông chuyên nghiệp hơn khi làm việc với các công ty nước ngoài.
Hãy chia sẻ thêm những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh với Diễn Đàn Tiếng Anh nhé. Chúc các bạn học tốt!
>> Các cách chúc buổi sáng bằng tiếng Anh
>> Những mẫu câu tiếng Anh bắt chuyện với người nước ngoài
Nguồn: babla
Bình luận