To be or not to be
To be or not to be (Tồn tại hay không tồn tại)
♦ Vocabulary and key phrases
♦ Dialogue
Làm bài tập ngắn tại đây.
♦ Vocabulary and key phrases
1. The man |
đàn ông |
2. I am a man. |
Tôi là đàn ông. |
3. I am not a man. |
Tôi không phải là đàn ông. |
4. The woman | Phụ nữ |
5. I am a woman. |
Tôi là phụ nữ. |
6. I am not a woman. |
Tôi không phải là phụ nữ. |
7. The boy |
Con trai (giới tính) |
8. I am a boy. |
Tôi là con trai. (giới tính) |
9. I am not a boy. |
Tôi không phải con trai. |
10. The girl |
Con gái (giới tính) |
11. I am a girl. |
Tôi là con gái. (giới tính) |
12. I am not a girl. |
Tôi không phải con gái. |
13. young |
Trẻ |
14. I am young. |
Tôi trẻ. |
15. I am not young. |
Tôi không trẻ. |
16. old |
Già |
17. I am old. |
Tôi lớn tuổi. (già) |
18. I am not old. |
Tôi không già. |
19. single |
Độc thân |
20. I am single. |
Tôi độc thân. |
21. I am not single. |
Tôi không độc thân. |
22. married |
Kết hôn, lập gia đình |
23. I am married. |
Tôi lập gia đình rồi. |
24. I am not married. | Tôi chưa kết hôn. |
First day at school after summer holidays… Paul: Who is that girl? Anna: She is not a “girl”, she‘s a “woman”! Paul: What’s her name? Anna: Her name is Maria. Paul: Is she married? Anna: Yes, and she is our new Math’s teacher. |
Ngày đầu tiên đi học sau kì nghỉ hè… Paul: Cô gái đó là ai vậy? Anna: Cô ấy không phả là “con gái”, cô ấy là “phụ nữ”! Paul: Tên cô ta là gì vậy? Anna: Tên cô ấy là Maria. Paul: Cô ấy đã kết hôn rồi phải không? Anna: Vâng, cô ấy là cô giáo mới dạy môn Toán lớp mình. |
Bình luận