DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Top 100 cụm từ Tiếng Anh thường dùng nhất-phần 3

Cụm từ Tiếng Anh nào cần học hay cụm từ nào cần dạy là sự đắn đo của cả học sinh và giáo viên. Trong số vô vàn cụm từ Tiếng Anh chọn và tìm hiểu những cụm từ nào nên tìm hiểu không phải là điều dễ dàng. Hiểu được điều đó diendantienganh.com xin tiếp chia sẻ với các bạn phần 2-top 100 cụm từ Tiếng Anh thường gặp được chọn lọc. Những cụm từ này sẽ giúp bạn nói và viết tự nhiên như người bạn xứ.

21. come on!

- please, hurry, go faster-Nhanh lên 

Example:
"Come on, I only have a few minutes before I must go." 
"Come on, stop doing that." 

22. come up

- to happen unexpectedly-xảy ra đột ngột

Example:
I will not be able to go to the party if something else comes up. 

23. come up with (something)

- to produce or find a thought or idea or answer-nghĩ ra ý tưởng

Example:
I tried to come up with a name for the new magazine. 

24. deal with (something)

- to be concerned with something, to take action about something-đối mặt, giải quyết

Example:
We will deal with the boxes tomorrow. 

 

Ảnh minh họa (nguồn 
english harmony)

25. end up (doing something or going somewhere)

- to do something that one had not planned to do, to go somewhere one had not planned to go-làm gì đó mà không định trước.

Example:
We ended up watching a movie last night. 
We ended up going to a restaurant after the movie last night. 

26. figure out (someone or something) or figure (someone or something) out

- to try to understand someone or something, to solve something- cố gắng hiểu, giải quyết vấn đề

I finally figured out how to use the new computer software. 

27. fill in (something) or fill (something) in

- to write words in blank spaces-điền vào khoản trống

Example:
"Please fill in this form and give it to the receptionist." 
I filled the form in and gave it to the receptionist. 

28. find out (something)

- to learn or discover something-nhận ra, phát hiện ra

Example:
My mother is angry with me because she found out that I had quit my French class. 

29. first of all

- the very first thing-trước hơn hết

Example:
First of all, we prepared the garden and then we planted the seeds. 

30. for good

- permanently-vĩnh viễn, mãi mãi

The city plans to close the public swimming pool for good. 
Hãy tiếp tục theo dõi những phần tiếp theo của 
Top 100 cụm từ Tiếng Anh thường dùng nhất tại diendantienganh.com nhé!

Theo Idiomconnection 
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO