DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Tự vựng các loại gia vị trong tiếng anh

Chủ đề từ vựng tuần này mà diễn đàn tiếng anh muốn mang đến cho các bạn là về rau củ quả. Ngoài ngữ từ vựng tiếng anh đơn giản như sugar(đường), salt (muối), pepper (tiêu),… thì cũng còn rất nhiều từ vựng sẽ khiến bạn ngạc nhiên đấy.
 


Một số loại gia vị thông dụng (nguồn ảnh: alokiddy)

Bảng tổng hợp những từ vựng thông dụng trong nhà bếp

 

Từ vựng

Nghĩa

Monosodium glutamate (hay còn gọi tắt là MSG)

Bột ngọt

Vinegar

Giấm

Fish sauce

Nước mắn

Soy sauce

Nước tương

Mustard

Mù tạc

Spice

Gia vị

Garlic

Tỏi

Curry power

Bột cà ri

Chilli

Ớt

Cooking oil

Dầu ăn

Salad dressing

Dầu giấm

Green onion

Hành lá

Ketchup

Tương cà

Barm 

Men rượu

Baking powder

Bột nổi

Bay

Cây nguyệt quế

Break crumps

Bánh mỳ vụn

Bean sprout

Giá đỗ

Butter

Mushroom

Nấm

Buld

Củ (hành,tỏi,...)

Cayenne

Ớt bột nguyên chất

Coriander

Ngò

Cooking cream

Kem nấu

Coconut milk

Nước cốt dừa

Candied coconut

Mứt dừa

Cashew

Hạt điều

Colouring

Phẩm màu

Chan pei

Trần bì

 

Học tiếng anh từ những tự vựng căn bản nhất sẽ là nền tảng vững chắc cho bạn trong tương lai. Đừng quá tham lam học những điều cao siêu đến khi nhìn lại thì những thứ cơ bản thất mình lại ngỡ ngàng không biết thì thật là đáng tiếc phải không nào?


Theo Anh ngữ Newlight

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO