DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng các loài hoa trong tiếng anh phần 2

 
Phần trước chúng ta đã tìm hiểu một số từ vựng các loài hoa trong tiếng anh, hôm nay chúng ta sẽ tìm thêm tên gọi của một số loài hoa nữa nhé.

Tập hợp từ vựng các loài hoa trong tiếng anh

 
Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục cùng nhau tìm hiểu tên của các loài hoa trong tiếng anh từ chữ “P” đễn chữ “Z”.

1.Bắt đầu bằng chữ “P”

 
- Peach blossom : hoa đào
 
Cac-loai-hoa
Peach blossom là hoa đào (Nguồn: Wallpaper Safari)
 
- Pansy: hoa păng-xê, hoa bướm
- Peony flower: hoa mẫu đơn
- Phoenix-flower: hoa phượng
- pergularia: hoa lý (thiên lý )
- Purple Statice: hoa Salem tím 
- Primrose: hoa Anh Thảo

 
Cac-loai-hoa
Primrose là hoa Anh Thảo (Nguồn: Aliexpress)
 
- Petunia: hoa Dã Yên Thảo 
- Pandorea jasminoides: hoa Đại
- Prunus serrulata: hoa anh đào
- Phlox paniculata ‘Fujiyama’: hoa Giáp Trúc Đào

2.Bắt đầu bằng chữ “Q”

 
- Quince: hoa Mộc trà
 
cac-loai-hoa
Quince là hoa Mộc trà (Nguồn: Wild about Gardens)

3.Bắt đầu bằng chữ “R”
 

- Rose: hoa hồng
- Roe-mallow : hoa dâm bụt
- Rain Lily: hoa Huệ móng tay
- Rhynchostylis gigantea: hoa Lan Ngọc Điểm
- Rose Periwinkle: hoa Dừa cạn

 
Cac-loai-hoa
Rose Periwinkle là hoa Dừa cạn (Nguồn: Aliexpress)
 
- ‘Rhein Clown’ Zygosepalum: hoa Lan Zygosepalum
- Rampion: hoa Móng Quỷ
- Rose Myrthe: hoa Sim

4.Bắt đầu bằng chữ “S”

 
- Shellflower: hoa Tigridia
- Sword Orchid: Địa Lan
- Star Glory : hoa Tóc tiên

 
Cac-loai-hoa
Star Glory là hoa Tóc tiên (Nguồn: Hoa Tươi Đà Nẵng)
 
- Strelitzia: hoa Thiên Điểu
- Scarlet Mallow: hoa Tí Ngọ
- Succulent flower: hoa Sỏi
- Swamp Mallow: hoa Màng Màng
- Sunflower: hoa Hướng Dương

 
Cac-loai-hoa
Sunflower là hoa Hướng Dương (Nguồn: Horoscopes)
 
- Sun Drop Flower: hoa Giọt nắng
- Snapdragon: hoa Mõm Sói
- Solidaster: hoa Sao vàng

5.Bắt đầu bằng chữ “T”

 
- Tuberose: hoa Huệ
- Tansy: hoa Cúc pingpong
- Tulip: hoa uất kim hương

 
Cac-loai-hoa
Tulip là hoa uất kim hương (Nguồn: Shop hoa 360)
 
- Thunbergia grandiflora: hoa Cát Đằng
- Torch lily: hoa Torch
- Tabernaemontana: hoa Ngọc Anh
- Treasure Flower: hoa Ngọc Châu
- Tigridia: hoa Tigridia
- Tickle Me Plant: hoa Trinh nữ

 
Cac-loai-hoa
Tickle Me Plant là hoa Trinh nữ (Nguồn: Imgrum)
 
- Texas Sage: hoa Tuyết Sơn Phi Hồng

6.Bắt đầu bằng chữ “U”

 
- Umbrella Palm: hoa Thủy trúc

7.Bắt đầu bằng chữ “V”

 
- violet: hoa đổng thảo
- Vanda Orchids: hoa Vân Lan hay Lan Vanda

8.Bắt đầu bằng chữ “W”

 
- Wild orchid: hoa Lan rừng
- water-rail: đỗ quyên

 
Cac-loai-hoa
Water-rail là đỗ quyên (Nguồn: My tour)
 
- Water lily : hoa súng
- Wisteria: hoa Tử đằng
- Winter daphne: hoa Thụy hương
- Wondrous Wrightia: hoa Mai Chiếu Thủy
- White-dotted : hoa mơ

 
cac-loai-hoa
White-dotted là hoa mơ (Nguồn: Dân Trí)
 
- Wrightia: hoa Mai Chỉ Thiên
- Witch Hazel: hoa Đông Mai
- Winter Rose: hoa Đông Chí
- Water hyacinth: hoa Lục Bình

9.Bắt đầu bằng chữ “X” và “Y”

 
- Từ vựng các loài hoa bắt đầu bằng chữ “X” và “Y” rất hiếm gặp.

10.Bắt đầu bằng chữ “Z”

 
- Zinnia: hoa Cúc Zinnia

Chúng ta vừa tìm hiểu qua từ vựng các loài hoa trong tiếng anh rất hữu ích. Hy vọng chúng sẽ giúp ích cho các bạn trong việc học tiếng anh.

>>
Top 10 nhật báo tiếng Anh
Nguồn Thánh Linh
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO