DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng cần thiết cho Tiếp Viên Hàng Không (Phần 2)

Để trở thành Tiếp Viên Hàng Không – 1 công việc đáng mơ ước của nhiều người, thì bạn phải giỏi tiếng Anh vì đây ngôn ngữ bắt buộc.

Tiếp viên hàng không luôn là một ngành nghề rất ‘hot’ đối với các bạn trẻ. Vì không những đây là một công việc thú vị mà còn được tiếp xúc với nhiều khách quốc tế, được di chuyển khắp nơi trên thế giới. Nhưng để trở thành một tiếp viên hàng không ngoài các yếu tố như sức khỏe, ngoại hình, kỹ năng, thì còn phải rất giỏi tiếng Anh.

Bài viết này xin giới thiệu cho các bạn đã đang và sẽ trở thành tiếp viên hàng không những từ vựng tiếng Anh cần thiết.

Phần 2: Từ vựng tiếng Anh cho tiếp viên hàng không trên máy bay

 
  • Rows: Một hàng ghế sẽ được đánh số bắt đầu từ trái sang phải, các tiếp viên phải liên tục hướng dẫn cho khách hàng vào đúng hàng ghế của họ,và phải lặp lại liên tục, rõ ràng để chắc chắn rằng khách hàng sẽ nghe và hiểu được.
  • First class: Ghế hạng sang, là vị trí ghế ngồi rộng hơn, thoải mái hơn ,được hưởng nhiều dịch vụ hơn. Những người ngồi ghế này sẽ được sắp lên máy bay trước, tất nhiên họ sẽ phải trả nhiều tiền hơn.
  • Business class: Ghế hạng thương gia, giá sẽ không đắt bằng ghế hạng sang, nhưng cũng sẽ có những dịch vụ hơn các ghế thông thường.
tiếp viên
Từ vựng cần thiết cho tiếp viên hàng không. (Nguồn: 24h)

 
  • Economy class: Ghế hạng phổ thông, đây là hạng ghế phổ biến nhất, giá sẽ rẻ hơn hai hạng ghế trên. Ngoài ra nó còn có tên gọi là “coach seating”.
  • Window seats: Là ghế ngồi gần ở khu vực cửa sổ của máy bay.
  • Aisle seats: Đây là ghế ngay cạnh lối đi giữa các dãy ghế.
  • Exit row: Là ghế ở gần khu vực thoát hiểm. Chỉ những khách hàng trẻ, hoặc những khách hàng có sức khỏe tốt mới nên ngồi ở hàng ghế này để trong trường hợp khẩn cấp họ sẽ là người mở cửa thoát hiểm.
  • Standrad: Ghế ngồi bình thường, không nằm trong các trường hợp trên, cũng không nhận được bất kì dịch vụ đặc biệt nào.
tiếp viên
Từ vựng cần thiết cho tiếp viên hàng không. (Nguồn: Báo Mới)

 
  • Captain: Cơ trưởng
  • Long-haul flight: Chuyến bay dài
  • Emergency exit: Lỗi thoát hiểm
  • Customs: Hải quan
  • Flight attendant: Tiếp viên hàng không
  • Baggage allowance: Hạn mức hành lý miễn phí
  • Immigration: Xuất nhập cảnh
  • Baggage carousel: Băng chuyền hành lý
  • Fragile: Đồ dễ vỡ
  • Life vest: Áo pháo cứu sinh
  • Arrival halls: Sảnh đến
  • Carry-on: Hành lý xách tay
Bạn nào có ý định hay ước mơ trở thành tiếp viên hàng không thì hãy lưu lại và học thuộc nhé! Chúc các bạn sẽ thực hiện được điều mình muốn!

>> Từ vựng tiếng Anh chủ đề sân bay
>> Từ vựng theo chủ đề TOEIC - Hàng Không

 Nguồn: Rosetta Stone
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO