DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng chủ đề gia đình P2

Chủ đề hay xuất hiện nhất trong đề thi Ielts đó là gia đình. Nên nay Diễn đàn tiếng Anh sẽ chia sẻ với bạn vốn từ vựng về chủ đề này nhé!
 

Từ vựng chủ đề gia đình 

 

Từ vựng tiếng Anh thông dụng về gia đình liên quan đến nhà vợ nhà chồng
·         Mother-in-law: mẹ chồng/mẹ vợ
·         Father-in-law: bố chồng/bố vợ
·         Son-in-law: con rể
·         Daughter-in-law: con dâu
·         Sister-in-law: chị/em dâu
·         Brother-in-law: anh/em rể

 

Từ vựng chủ đề gia đình. (Nguồn: Free Church)


Một số từ vựng về gia đình khác:
·         Immediate family: gia đình ruột thịt (bao gồm ba, mẹ & anh chị em ruột)
·         Nuclear family: gia đình hạt nhân (gồm có bố mẹ và con cái)
·         Extended family: gia đình mở rộng (bao gồm ông bà, cô chú bác, cậu, mợ…)
·         Family tree: sơ đồ gia đình, để chỉ mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình.
·         Distant relative : họ hàng xa (cũng thuộc trong họ hàng nhưng ko gần gũi)
·         Loving family: close-knit family : gia đình êm ấm (mọi thành viên trong gia đình đều yêu thương nhau, có quan hệ tốt)
·        Dysfunctional family: gia đình không êm ấm (các thành viên trong gia đình không yêu thương nhau, hay tranh chấp, cãi vã…)
·         Carefree childhood: tuổi thơ êm đềm (không phải lo lắng gì cả)
·         Troubled childhood: tuổi thơ khó khăn (nghèo khó, bị lạm dụng…)
 
Một số từ vựng về gia đình khác:
·         Divorce (v) (n): li dị, sự li dị
·         Bitter divorce: li thân (do có xích mích tình cảm)
·         Messy divorce: li thân và có tranh chấp tài sản
·         Broken home: gia đình tan vỡ
·         Custody of the children: quyền nuôi con (sau khi li dị ba mẹ sẽ tranh chấp quyền nuôi con)
·         Grant joint custody: vợ chồng sẽ chia sẻ quyền nuôi con
·         Sole custody: chỉ vợ hoặc chồng có quyền nuôi con
·         Pay child support: chi trả tiền giúp nuôi con.
·         Single mother: mẹ đơn thân
·         Give the baby up for adoption: đem con cho người ta nhận nuôi
·         Adoptive parents: gia đình nhận nuôi đứa bé (bố mẹ nuôi)
·         Blue blood: dòng giống hoàng tộc
·         A/the blue-eyed boy: đứa con cưng


Đừng quên lưu lại các từ vựng về gia đình trên để dùng khi cần bạn nha!


Nguồn: Academic 
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO