DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ Vựng Chủ Đề Mỹ Phẩm Phần 2

Mỹ phẩm là thứ không thể thiếu trong túi đồ của phái đẹp. Việc khiến mình trở nên xinh đẹp hơn là việc làm cần thiết để khiến bản thân trở nên tự tin.

Hiện nay các bạn nữ rất ưa chuộng mỹ phẩm nước ngoài nói chung, mỹ phẩm Hàn Quốc nói riêng. Nay DienDanTiengAnh cung cấp cho bạn những từ vựng về chủ đề mỹ phầm để bạn dễ dàng hơn trong việc tìm kiêm loại mỹ phẩm mình cần.
 

Trang điểm mắt:


Mỹ phầm dùng để trang điểm mắt bao gồm cái loại sau đây.
·         Eye lid: bầu mắt
·         Eye shadow: phấn mắt
·         Eyeliner: kẻ mắt
·         Liquid eyeliner: kẻ mắt nước
·         Pencil eyeliner: kẻ mắt chì
·         Gel eyeliner: hũ gel kẻ mắt, thường phải dùng chổi để kẻ mắt
·         Waterproof: Chống nước (mắt)
·         Mascara: chuốt mi
·         Palette: bảng/khay màu mắt
·         Eye makeup remover: Nước tẩy trang dành cho mắt
·         Eye lashes: lông mi
·         False eye lashes: lông mi giả
·         Eyebrows: lông mày
·         Eyebrow pencil: bút kẻ lông mày
·         Brush: Chổi trang điểm
·         Eyelash curler: kẹp lông mi
·         Eyebro brush: chổi chải lông mày
·         Tweezers: nhíp

*Lưu ý: các loại mỹ phẩm có thể ở nhiều dạng khác nhau như:
·         Powder: dạng phấn
·         Liquid: dạng lỏng, nước
·         Gel: dang gieo
·         Pencil: dạng chì

 

Các loại mỹ phẩm của phái đẹp. (Nguồn: NDH)
 
Trang điểm môi:
·         Lip Balm/ Lip gloss: Son dưỡng môi
·         Lipstick: son thỏi
·         Lip gloss: son bóng
·         Lip liner pencil: Bút kẻ môi
·         Lip brush: Chổi đánh môi
·         Lip liner: chì viền môi

 

Dụng cụ làm tóc:


·         Comb: lược nhỏ (lược 1 hàng)
·         Brush: lược to, tròn
·         Hair ties/ elastics: Chun buộc tóc
·         Hair clips: Cặp tóc
·         Blow dryer/ hair dryer: máy sấy tóc
·         Curling iron: máy làm xoăn
·         Hair straightener/flat iron: máy là tóc (làm tóc thẳng)
·         Hair spray: gôm xịt tóc
·         Hair dye: thuốc nhuộm tóc

 

Dụng cụ làm móng tay, chân:


·         Nail clipper: bấm móng tay, chân
·         Nail file: dũa móng
·         Cuticle pusher & trimmer: Dụng cụ làm móng (lấy khóe)
·         Cuticle scissors: kéo nhỏ
·         Nail polish: sơn móng tay

Hi vọng bài tổng hợp các từ vựng chủ đề mỹ phẩm trên sẽ có ích cho bạn. Nhớ lưu lại để sử dụng khi cần nhé!


>> Những cặp từ vựng tiếng Anh theo giới tính
>> Từ vựng về mối quan hệ

Nguồn: Vndoc
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO