Từ vựng chủ đề phim ảnh
Chia sẻ các từ vựng tiếng Anh về chủ đề phim ảnh
Nếu bạn thường xuyên đi xem phim thì đây chắc chắn là cơ hội giúp bạn mở rộng vốn từ vựng của mình. Hãy cùng tìm hiểu bài viết dưới đây để biết thêm một số từ vựng thông dụng liên quan đến chủ đề phim ảnh nhé.
Nếu bạn thường xuyên đi xem phim thì đây chắc chắn là cơ hội giúp bạn mở rộng vốn từ vựng của mình. Hãy cùng tìm hiểu bài viết dưới đây để biết thêm một số từ vựng thông dụng liên quan đến chủ đề phim ảnh nhé.
Từ vựng chủ đề phim ảnh
1. historical movie: phim cổ trang
2. musical movie: phim ca nhạc
3. romance movie: phim tâm lý tình cảm
4. sci-fi movie: phim khoa học viễn tưởng
5. tragedy movie: phim bi kịch
6. thriller movie: phim li kì, giật gân
7. action movie: phim hành động
8. cast: dàn diễn viên
9. character: nhân vật
10. cimematographer: người chịu trách nhiệm hình ảnh
11. cameraman: người quay phim
12. background: bối cảnh
13. director: đạo diễn
14. producer: nhà sản xuất phim
15. extras: diễn viên quần chúng
Nếu bạn là fan ruột của các bộ phim Hollywood thì ắt hẳn không còn lạ lẫm với các từ vựng về phim ảnh này. Còn nếu chưa thì hãy cùng tìm hiểu các từ vựng này để xem mình có thể đọc và hiểu hết các phụ đề chạy trên phim không nhé
2. musical movie: phim ca nhạc
3. romance movie: phim tâm lý tình cảm
4. sci-fi movie: phim khoa học viễn tưởng
5. tragedy movie: phim bi kịch
6. thriller movie: phim li kì, giật gân
7. action movie: phim hành động
8. cast: dàn diễn viên
9. character: nhân vật
10. cimematographer: người chịu trách nhiệm hình ảnh
11. cameraman: người quay phim
12. background: bối cảnh
13. director: đạo diễn
14. producer: nhà sản xuất phim
15. extras: diễn viên quần chúng
Nếu bạn là fan ruột của các bộ phim Hollywood thì ắt hẳn không còn lạ lẫm với các từ vựng về phim ảnh này. Còn nếu chưa thì hãy cùng tìm hiểu các từ vựng này để xem mình có thể đọc và hiểu hết các phụ đề chạy trên phim không nhé
Từ vựng chủ đề phim ảnh (Nguồn: realphrase)
16. film review: bài bình luận phim
17. film critic: người bình luận phim
18. film premiere: buổi công chiếu phim
19. film buff: người am hiểu về phim ảnh
20. film-goer: người hay đi xem phim rạp
21. plot: cốt truyện, kịch bản
22. scene: cảnh quay
23. screen: màn ảnh
24. scriptwriter: nhà biên kịch
25. movie star: ngôi sao điện ảnh
26. movie maker: nhà làm phim
27. red carpet: thảm đỏ
28. opening day: ngày công chiếu
29. show time: giờ chiếu
30. box-office: quầy bán vé
Vậy là mỗi lần đi xem phim bạn không những được thư giãn mà còn có cơ hội để luyện tập và nâng cao vốn từ vựng về chủ đề phim ảnh nữa đấy
>>Những bộ phim giúp bạn học tốt tiếng anh
17. film critic: người bình luận phim
18. film premiere: buổi công chiếu phim
19. film buff: người am hiểu về phim ảnh
20. film-goer: người hay đi xem phim rạp
21. plot: cốt truyện, kịch bản
22. scene: cảnh quay
23. screen: màn ảnh
24. scriptwriter: nhà biên kịch
25. movie star: ngôi sao điện ảnh
26. movie maker: nhà làm phim
27. red carpet: thảm đỏ
28. opening day: ngày công chiếu
29. show time: giờ chiếu
30. box-office: quầy bán vé
Vậy là mỗi lần đi xem phim bạn không những được thư giãn mà còn có cơ hội để luyện tập và nâng cao vốn từ vựng về chủ đề phim ảnh nữa đấy
>>Những bộ phim giúp bạn học tốt tiếng anh
Theo 30 phút tiếng anh mỗi ngày
Bình luận