DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng chủ đề tội phạm (P.1)

Dưới đây là các từ vựng chủ đề tội phạm. Diễn Đàn Tiếng Anh xin chúc các bạn học vui!

Từ vựng chủ đề các loại tội phạm


Abduction/ kidnapping = taking a person to a secret location using force (Bắt cóc)


Armed robbery = using a weapon to steal (Cướp có vũ trang)
 



Robbery - cướp của  (nguồn ảnh Helwig Isurance Agency)


Arson = setting fire to a place on purpose (Phóng hỏa)


Assault = hurting another person physically (Tấn công, công kích)

Attempted murder = trying to kill someone (but failing) (Cố ý giết người, tội mưu sát)


Burglary, breaking and entering = going into another person's home or business with force (Trộm, đột nhập)


Child abuse = injuring a child on purpose (Lạm dụng trẻ nhỏ)


Domestic violence = physical assault that occur within the home (Bạo lực gia đình)


Drug trafficking = trading illegal drugs (Buôn bán ma túy)


Drunk driving = driving after having too much alcohol (Lái xe khi say rượu)


Fraud = lying or cheating for business or monetary purposes (Lừa đảo)


Hijacking = holding people in transit hostage (usually on a plane) (Không tắc, Cướp quyền kiểm soát máy bay)


Murder/ homicide = taking someone's life through violence (Giết người)


Shoplifting = stealing merchandise from a store (Ăn trộm trong hàng quán)


Smuggling = bringing products into a country secretly and illegally (Buôn lậu)


Speeding = driving beyond the speed limit (Chạy quá tốc độ)


Terrorism = acts of crime against a group (political/religious) or another country (Khủng bố)
 



Tội phạm khủng bố (Nguồn ảnh Investor's Business Daily)


Theft = stealing (Trộm cướp)


Torture = extremely cruel and unfair treatment (often towards prisoners) (Tra tấn, hành hạ)


Vandalism = damaging public or private property (for example with spray paint) (Phá của công)


White collar crime = breaking the law in business (Tội vi phạm đạo đức doanh nghiệp hoặc các nội quy trong công ty)

Kết thúc phần 1 từ vựng về các loại tội phạm, các bạn hãy tiếp tục theo dõi phần 2 các hình thức trừng phạt người vi phạm nhé.


>> Làm thế nào để trẻ nhỏ chăm học tiếng Anh hơn?

>> Từ vựng chủ đề tội phạm (P.2)


Tổng hợp từ englishclub

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO